12 4 âm là ngày bao nhiêu dương 2023

Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Ngày Bính Thân - Dương Hỏa khắc Dương Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Xem lịch âm hôm nay ngày 04/12/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 4/12/2023

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp,

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/12/2023

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/12/2023

  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý [23h-1h], Kỷ Sửu [1h-3h], Nhâm Thìn [7h-9h], Quý Tỵ [9h-11h], Ất Mùi [13h-15h], Mậu Tuất [19h-21h].
  • Giờ hắc đạo: Canh Dần [3h-5h], Tân Mão [5h-7h], Giáp Ngọ [11h-13h], Bính Thân [15h-17h], Đinh Dậu [17h-19h], Kỷ Hợi [21h-23h].

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Ngày 12/4/2023 Dương Lịch Nhằm Ngày 22/2/2023 Âm Lịch. Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 12 tháng 4 năm 2023 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Xem chi tiết Ngày 12/4/2023 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé.

  • Tháng tư, Năm 2023

Kết Quả:

Dương Lịch: Thứ tư, Ngày 12/4/2023

\=> Âm Lịch: Thứ tư, Ngày 22/2/2023

[Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 4 năm 2023]

Âm lịch: Ngày 22/2/2023 Tức ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Hành Thổ - Sao Cơ - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Tiết khí: Thanh Minh

Giờ hoàng đạo

Tý [23h-01h]

Sửu [01h-03h]

Mão [05h-07h]

Ngọ [11h-13h]

Thân [15h-17h]

Dậu [17h-19h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [03h-05h]

Thìn [07h-09h]

Tỵ [09h-11h]

Mùi [13h-15h]

Tuất [19h-21h]

Hợi [21h-23h]

☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 05:41
  • Mặt trời lặn: 18:15
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 34 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tại thiên ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
  • Sao xấu: Quy kỵ, Thiên lao ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Không nên: Chuyển nhà, san đường

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Cơ thủy báo Cơ tinh chiếu sáng giúp cho người Sự nghiệp cao tường viễn cảnh tươi Cửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa Mộ kết ông bà, phúc để đời

Việc nên làm

Việc kiêng kị

Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.

Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.

Người sinh vào trực này yên vui - giàu sang - đàn ông lịch sự - đàn bà buồn vui thất thường.

Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”

Nguyệt Không - Thiên đức hợp* - Thiên Quan * - Tuế Hợp - Mẫu Thương *

Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Sát Chủ * - Nguyệt Hình - Tội Chỉ - Lỗ Ban Sát

Việc nên làm

Việc kiêng kị

An táng, mai táng

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Tham khảo thêm

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 4, ngày 12/04/2023 Âm lịch: 22/02/2023 - Ngày Canh Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mão Nạp âm: Bích Thượng Thổ [Đất tò vò] - Hành Thổ Tiết Thanh minh - Mùa Xuân - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh

Ngày Hoàng đạo Tư mệnh: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín]. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.

Nhị thập bát tú: Sao Cơ Việc nên làm: Chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng, khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi [như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...] Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền. Ngoại lệ: Sao Cơ vào ngày Thân, Tý, Thìn thì trăm việc kỵ, riêng vào ngày Tý thì có thể tạm dùng. Vào ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhưng tốt cho việc dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.

Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên quan*: Tốt mọi việc Tuế hợp: Tốt mọi việc Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại hồng sa: Tốt mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Thiên cương*: Xấu mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc Sát chủ*: Xấu mọi việc Nguyệt hình: Xấu mọi việc Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp Tam nương*: Xấu mọi việc

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Canh: Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 12 tháng 4 năm 2023 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

12 4 dương là bao nhiêu âm 2023?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 12/4/2023. Dương lịch: 12/4/2023. Âm lịch: 22/2/2023.

4 tháng 11 là ngày bao nhiêu âm?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/11 Dương lịch: 4/11/2023. Âm lịch: 21/9/2023. Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng.

Ngày 12 tháng 04 âm lịch là ngày gì?

Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Ngày Canh Tý - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên sẽ rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người hoàn thuận, đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại. Việc nên làm: An táng, mai táng.

Tháng 12 âm lịch năm 2023 có bao nhiêu ngày?

Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch Âm tháng 12 năm 2023 có bao nhiêu ngày để bạn tham khảo. Trong năm 2023, tháng 12 Âm lịch, còn được gọi là Tháng Chạp, sẽ có 30 ngày. Lịch Âm tháng 12 năm 2023 bắt đầu từ ngày 01/12 [tức 11/01/2024 theo lịch Dương lịch].

Chủ Đề