Âm lịch: Ngày 6/8/2021 Tức ngày Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
Hành Thủy - Sao Mão - Trực Mãn - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo
Tiết khí: Bạch Lộ [Từ ngày 7/9 đến ngày 22/9]
Trạch Nhật: Ngày Quý Hợi - Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Đồng hành Âm Thủy: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Đại hải Thủy
Sơn hạ Hỏa
Bích thượng Thổ
Quý Sửu [01h-03h]
Tang đố Mộc
Bính Thìn [07h-09h]
Sa trung Thổ
Mậu Ngọ [11h-13h]
Thiên thượng Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Mùi [13h-15h]
Thiên thượng Hỏa
Nhâm Tuất [19h-21h]
Đại hải Thủy
Quý Hợi [21h-23h]
Đại hải Thủy
Nhâm Tý [23h-01h]
Tang đố Mộc
Không Vong
Giáp Dần [03h-05h]
Đại khê Thủy
Ất Mão [05h-07h]
Đại khê Thủy
Thọ Tử
Đinh Tỵ [09h-11h]
Sa trung Thổ
Sát Chủ
Canh Thân [15h-17h]
Thạch lựu Mộc
Tân Dậu [17h-19h]
Thạch lựu Mộc
Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi,
Tuổi khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Mão nhật kêMão tinh cẩn thận việc chăn nuôiLàm nhà làm cửa e thiệt ngườiLàm quan nhậm chức phòng tai họa
hôn nhân giá thú kém xinh tươi
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Nguyệt Ân * - Thiên đức hợp* - Thiên Phú - Lộc Khố - Nguyệt Giải - Yếu Yên * - Dịch Mã*
Thổ Ôn - Hoang Vu * - Huyền Vũ - Quả Tú - Sát Chủ * - Ly Sào
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xuất hành đi xa - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Bình luận
Dương lịch ngày 12 - 9 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 6 - 8 - 2021. Tức Âm lịch ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu, mệnh Thủy. Ngày 12/9/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].
Tử vi tốt xấu ngày 12 tháng 9 năm 2021
Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Dậu
Giờ Nhâm Tý, Tiết Bạch lộ
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Mãn
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐮 Sửu [1 - 3h] | 🐉 Thìn [7 - 9h] | 🐎 Ngọ [11 - 13h] |
🐏 Mùi [13 - 15h] | 🐶 Tuất [19 - 21h] | 🐷 Hợi [21 - 23h] |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý [23 - 1h] | 🐯 Dần [3 - 5h] | 🐱 Mão [5 - 7h] |
🐍 Tỵ [9 - 11h] | 🐵 Thân [15 - 17h] | 🐓 Dậu [17 - 19h] |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:42:56
- Chính trưa: 11:52:53
- Giờ mặt trời lặn: 18:02:50
- Độ dài ban ngày: 12:19:54
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 10:42:00
- Giờ mặt trăng lặn: 22:02:00
- Độ dài mặt trăng: 11:20:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mão - Quý Mão
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Tây Bắc - ❎ Hạc Thần : Đông Nam
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn
- Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
- Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ
- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
- Kiêng cữ: Chôn cất [đại kỵ cưới gã], trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
- ⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Đức Hợp, Thiên Phú, Lộc Khố, Nguyệt Giải, Yếu Yên, Dịch Mã
- ⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Hoang Vu, Huyền Vũ, Quả Tú, Sát Chủ
- Đại an: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].
- Tiểu các: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Tuyết lô: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lịch vạn niên Tháng 9 Năm 2021
Bao nhiêu ngày kể từ 12/9/2021?
- Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 6 tháng 28 ngày kể từ ngày 12/9/2021
- Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 208 ngày kể từ ngày 12/9/2021
- Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 4992 giờ kể từ ngày 12/9/2021
- Hôm nay ngày 8/4/2022 đã 17971200 giây kể từ ngày 12/9/2021
Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 12 tháng 9 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 2021, tức ngày Quý Hợi tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 12/9/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.