138mm bằng bao nhiêu cm

Một khung xe hợp kim thép cứng chắc, bền bỉ, với phuộc trước hợp kim nhôm sử dụng thiết kế chân phuộc ThruSkew để giữ đùm trước chắc chắn nhất có thể. Một hệ thống truyền động dải rộng Shimano 2x10 tốc độ, hoàn hảo cho mọi cung đường đèo, một đề sau Shimano GRX hiệu suất cao, hoạt động mượt mà, ấn tượng trên mọi địa hình. Hệ thống vành Bontrager Tubeless-Ready, bộ vỏ cỡ rộng, với khả năng hạn chế thủng lốp, kèm nhiều gai nhuyễn để tăng độ bám đường. Cuối cùng là hệ thống thắng đĩa mạnh mẽ, ổn định dễ sửa chữa, đi kèm với bộ baga tiện lợi.

To calculate a millimeter value to the corresponding value in cm, just multiply the quantity in mm by 0.1 (the conversion factor). Here is the formula:

Value in cm = value in mm × 0.1

Suppose you want to convert 138 mm into cm. Using the conversion formula above, you will get:

Value in cm = 138 × 0.1 = 13.8 cm

Definition of Millimeter

A millimeter (mm) is a decimal fraction of the meter, The international standard unit of length, approximately equivalent to 39.37 inches.

Definition of Centimeter

A centimeter (cm) is a decimal fraction of the meter, The international standard unit of length, approximately equivalent to 39.37 inches.

This converter can help you to get answers to questions like:

  • How many mm are in 138 cm?
  • 138 mm are equal to how many cm?
  • How much are 138 mm in cm?
  • How to convert mm to cm?
  • What is the conversion factor to convert from mm to cm?
  • How to transform mm in cm?
  • What is the formula to convert from mm to cm? Among others.

Mm to cm conversion chart near 138 mm

Mm to cm conversion chart68 mm=6.8 cm78 mm=7.8 cm88 mm=8.8 cm98 mm=9.8 cm108 mm=10.8 cm118 mm=11.8 cm128 mm=12.8 cm138 mm=13.8 cm

Mm to cm conversion chart138 mm=13.8 cm148 mm=14.8 cm158 mm=15.8 cm168 mm=16.8 cm178 mm=17.8 cm188 mm=18.8 cm198 mm=19.8 cm208 mm=20.8 cm

Nhìn bề ngoài dường như xe Lead trông khá nặng nề vì bề ngoài to bè sang hai bên. Tuy nhiên, thực tế chiếc xe Lead nặng bao nhiêu kg? Thông số kỹ thuật của nó ra sao? Hãy cùng Chuyện xe tìm hiểu nhé!

Nội dung chính Show

Xe Lead nặng bao nhiêu kg?

138mm là bao nhiêu cm

Honda Lead nặng bao nhiêu?

Nếu như phiên bản cũ, xe Honda Lead nặng 113kg thì hiện tại, trong phiên bản mới nhất, con số này đã được giảm xuống chỉ có 112kg mà thôi.

Theo nhà sản xuất, có được điều này bởi lẽ, trước đây xe sử dụng lốp thường. Còn hiện nay, xe đã được trang bị lốp không săm không chỉ khiến người lái an tâm hơn mà còn khiến cho trọng lượng của xe được giảm đi.

Có thể bạn quan tâm

  • Thay xích xe máy Wave hết bao nhiêu tiền
  • 1 lít bằng bao nhiêu centimet khối
  • Thủ khoa cần bao nhiêu điểm?
  • Chóa đèn winner giá bao nhiêu
  • Đô mỹ bao nhiêu

Tham khảo giá Honda Lead tại đây!

Thông số kỹ thuật xe Honda Lead

Honda Lead là mẫu xe tay ga dành cho nữ được khá nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Xe sử dụng động cơ eSP 125cc, phun xăng điện tử cho công suất 7.9 kW/7.500 rpm và mô-men xoắn là 11.4 Nm/5.500 rpm.

Xe được thiết kế kích thước tổng thể là dài 1.842mm x rộng 680mm x cao 1.130mm. Chiều dài trục cơ sở là 1.273 mm, chiều cao yên là 760mm và khoảng sáng gầm xe là 138mm. Như đã nói ở trên, phiên bản mới nhất của Honda Lead có trọng lượng nhẹ hơn bản cũ là 112kg.

138mm là bao nhiêu cm

Thông số kỹ thuật xe máy Honda Lead

Tham khảo giá Honda Lead tại đây!

Điểm nổi bật khác là khả năng tiết kiệm nhiên liệu lên tới 2.4 % so với phiên bản cũ. Có được điều này là do đặc tính biến tốc và thời điểm đánh lửa được tối ưu một cách triệt để. Cụ thể, trước đây, để đi được quãng đường 100km các bạn cần tốn 2.4L xăng thì bây giờ con số này giảm xuống chỉ còn 2L mà thôi. Thông số kỹ thuật xe Lead chi tiết như sau:

Thông số kỹ thuật xe máy Honda LeadKhối lượng bản thân112kgKích thước tổng thể1.842 x 680 x 1.130 mmChiều dài trục cơ sở1.273 mmĐộ cao yên760 mmKhoảng sáng gầm xe138mmDung tích bình xăng6 lítKích cỡ lốp trước/ sauTrước: 90/90-12 44J

Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trướcỐng lồng được giảm chấn bằng thuỷ lựcPhuộc sauLò xo trụ được giảm chấn bằng thuỷ lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch và phun xăng điện tửDung tích xy-lanh124.8 ccĐường kính x hành trình pít-tông52.4 x 57.9 mmTỉ số nén11:1Công suất tối đa7.9 kW/7.500 rpmMô-men cực đại11.4 Nm/5.500 rpmDung tích nhớt máy0.9 lít khi rã máy

0.8 lít khi thay nhớt

Loại truyền độngVô cấp và điều khiển tự độngHệ thống khởi độngĐiệnGiá bán
  • Bản tiêu chuẩn: 37.5 triệu đồng
  • Bản cao cấp: 39.3 triệu đồng
  • Bản đen mờ: 39.8 triệu đồng

Dù khá to nhưng trọng lượng của chiếc Honda Lead khiến chúng ta không khỏi phải ngạc nhiên phải không nào? Sau này nếu có ai đó hỏi bạn xe Lead nặng bao nhiêu kg? thì chắc chắn các bạn đã có câu trả lời rồi phải không nào.