19/7 dương là ngày bao nhiêu âm 2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 19/08/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Ngày 3/9/2023 dương lịch [19/7/2023 âm lịch] là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Sửu [01h-03h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão[05h-07h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giò xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Việc nên và không nên làm ngày 19/10/2023

Nên: Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú.

Không nên: Kỵ mai táng, xây cất mộ phần.

* Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Tử vi 12 con giáp tháng 10/2023: Tuổi Tý khởi sắc, tuổi Ngọ trắc trở

SKĐS - Tham khảo chi tiết tử vi 12 con giáp tháng 10/2023 các tuổi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất và Hợi về vận trình sự nghiệp, tình yêu, tài lộc, sức khỏe.

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Tiết Khí: Xử Thử

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 3/9/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý [23h-01h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Kim đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão [05h-07h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 3/9/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn

- Tuổi xung: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 3/9/2023

Sao tốt

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Dân nhật: Tốt mọi việc

Hoàng ân: Tốt mọi việc

Thanh long: Tốt mọi việc

Tam hợp: Tốt mọi việc 

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sao xấu

Đại hao: Xấu mọi việc

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 3/9/2023

Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.

Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 3/9/2023

Ngày xuất hành:

Đường Phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Đông Bắc

Tài thần: Đông Nam

Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Ngày 19 7 dương là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch hôm nay là 19/7/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 21/6. Xét về can chi, hôm nay là ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu Thử.

7 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Vào ngày 15/7 âm lịch người ta sẽ thường cúng cô hồn nhằm xua đi xui xẻo và mang lại may mắn, bình an cho gia đình. Năm 2023, Rằm tháng 7 sẽ diễn ra vào ngày 15/7 Âm lịch tức thứ tư ngày 30 tháng 8 năm 2023 Dương lịch.

Ngày 19 tháng 1 năm 2023 âm lịch là ngày gì?

Dương lịch hôm nay là 19/1/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 28/12. Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Tiểu hàn.

19 8 dương là bao nhiêu âm 2023?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/8/2023. Dương lịch: 19/8/2023. Âm lịch: 4/7/2023.

Chủ Đề