1km là bao nhiêu m

Kilômét là gì? 1 km bằng bao nhiêu m, cm, mm? Hướng dẫn cách đổi 1km bằng bao nhiêu mét, 1km bằng bao nhiêu cm. Đổi 1 km bằng cộng cụ Xem ngay cách đổi đơn vị kilomet

Kilômét là đơn vị đo các khoảng cách xa thông dụng nhất trong cuộc sống, vậy bạn có biết 1 km sẽ bằng bao nhiêu m, cm, mm và cách đổi như thế nào chưa? Hãy cùng mình đi hết bài viết này để biết cách đổi km sang các đơn vị trong hệ mét và các hệ đo lường khác nhanh và chính xác nhất nhé!

1 km bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, inch, pixel?

I. Kilômét [km] là gì?

  • Tên đơn vị: Kilômét
  • Tên tiếng Anh: Kilometer
  • Ký hiệu: km
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]

Kilômét [km] là đơn vị đo chiều dài lớn nhất thuộc hệ mét. Kilomet được sử dụng để đo các khoảng cách trên đất liền, nhất là trong lĩnh vực giao thông, quy hoạch.

Chúng ta thường thấy km được sử dụng khi đề cập đến độ dài một quãng đường, con sông hay một khoảng cách nào đó rất dài. Chính vì vậy mà km là một trong những đơn vị đo chiều dài phổ biến nhất hiện nay với giá trị của 1 km bằng 1000 mét.

Đơn vị Kilômét [km]

II. 1 km bằng bao nhiêu?

1. Hệ mét

  • 1km = 10 hm
  • 1km = 100 dam
  • 1km = 1,000 m
  • 1km = 10,000 dm
  • 1km = 100,000 cm
  • 1km = 1,000,000 mm
  • 1km = 1,000,000,000 µm
  • 1km = 1012 nm
  • 1km = 1013 Angstrom [Å]

Đổi 1 km sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1km = 0.62137 dặm [mile]
  • 1km = 4.97 furlong
  • 1km = 39,370 inch ['']
  • 1km = 1,093.61 yard [yd]
  • 1km = 3,280.84 foot/feet [ft]

Đổi 1 km sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1km = 0.54 hải lý [dặm biển]
  • 1km = 546.8 sải [fathom]

Đổi 1 km sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn

  • 1km = 3.24×10-14 Parsec [pc]
  • 1km = 1.06×10-13 năm ánh sáng
  • 1km = 6.68×10-9 đơn vị thiên văn [AE]
  • 1km = 5.56×10-8 phút ánh sáng
  • 1km = 3.34×10-6 giây ánh sáng

Đổi 1 km sang đơn vị thiên văn học

5. Đơn vị đồ họa

  • 1km = 3,779,528 Pixels [px]
  • 1km = 2,834,644 Points [pt]
  • 1km = 236,220 Picas [p]

Đổi 1 km sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi km bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ "1 km to m" và nhấn Enter.

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Bạn truy cập vào trang web ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilomet [km] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Dùng công cụ Convert World

Để biết 1 dm đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

  • 1 dm bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch, pixel? Đổi 1 dm = cm
  • 1 mét bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel? Đổi 1m [mét]
  • 1 dặm bằng bao nhiêu km, m, dm, cm, mm, nm, feet? Đổi 1 dặm [Mile]

Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ biết được Kilomet là gì và cách đổi Kilomet ra các đơn vị đo lường khác. Nếu thấy bài viết hay thì hãy chia sẻ với mọi người hoặc có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi 1 cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].

  Chuyển đổi Mét [m] sang Kilômét [km]

Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

1 km = 1000 m

1 km = 100000 cm

1 km = 1000000 mm

1 km = 100 dm

1 km = 10 hm

1 km = 0.6137 dặm

Xem thêm: 1 li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inch, dm, m, hm, km?

Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang trọng dm, mét, hectomet, dặm

KmDmMétHmDặm1100001000100.6212200002000201.2423300003000301.8634400004000402.4845500005000503.1056600006000603.7267700007000704.3478800008000804.9689900009000905.589101000001001006.21

  18Km/H Bằng Bao Nhiêu M/S Bằng Bao Nhiêu Km/H? Cách Đổi Km/H Sang M/S

Bạn đang xem bài viết: 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?. Thông tin do PGD Tây Giang chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Chủ Đề