50 đề thi hóc sinh giỏi hóa 9 hà nội

  • 1

TOPVN 50++ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA LỚP 9 NĂM 2022 - 2023: đề thi hsg môn hóa lớp 9 cấp huyện, tỉnh UPDATE LIÊN TÙ TÌ

Bộ đề thi học sinh giỏi Hóa 9 cấp huyện, tỉnh có đáp án. Các đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 cấp quận huyện, tỉnh thành phố có đáp án kèm theo là tài liệu giúp học sinh ôn thi HSG Hóa 9. Đề thi chọn hsg lớp 9 môn Hóa tại một số tỉnh thành phố, quận, huyện, trường THCS trong những năm gần đây trên cả nước.

  • YOPOVN.COM__Tuyển tập đề thi HSG Hoá 9 [Có đáp án chi tiết].pdf 4.5 MB · Lượt xem: 79
  1. Tìm x, y, z, biết: 4x 2 + 2y 2 + 2z 2 – 4xy – 2yz + 2y – 8z + 10 ≤ 0. c. Giải phương trình: 1 5 4. x 3 x 4

+ =

+ +

Câu 3. [4,0 điểm]

  1. Với [ ]

5 2 317 5 38

  1. 5 14 6 5

+ −

\=

+ −

Tính giá trị của biểu thức: B = [ ] 3 2 2015 3x + 8x − 2.

  1. Tìm tất cả các cặp số nguyên [x ; y] với x > 1, y > 1 sao cho [3x + 1]  y đồng thời [3y + 1]  x. Câu 4. [6,0 điểm] Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a. Chứng minh rằng: Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC ; AEF cos 2. ABC

S A

S

\=

  1. Chứng minh rằng : S DEF = [ 1 − cos 2 A − cos 2 B −cos 2 C ].SABC c. Cho biết AH = k. Chứng minh rằng: tanB = k + 1. d. Chứng minh rằng: HA HB HC 3 BC AC AB

+ + ≥.

Câu 5. [1,5 điểm] Cho x, y là các số tự nhiên khác 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

__Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN KINH MÔN

Đề số 3 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [ 2,5 điểm ]

  1. So sánh : 2008

2009

2009

2008 + và 2008 + 2009

  1. Cho biểu thức 2010

... 1

3

1

2

1

1

B = 1 + + + +. Chứng minh rằng B> 86

Câu 2. [1,0 điểm ] Chứng minh biểu thức : P = [ x 3 − 4 x− 1 ] 2010 có giá trị là một số tự nhiên với

6 2 5 5

31063 .[ 3 1 ]

+ −

x= + −

Câu 3. [ 2,5 điểm ]

  1. Giải phương trình sau: 2 x − 1 + 2 =x
  2. Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn y= x 2 + 4 x+ 5

Câu 4. [3,0 điểm ]

Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm M, trên cạnh CD lấy điểm N. Tia AM cắt đường thẳng CD tại K. Kẻ AI vuông góc với AK cắt CD tại I

  1. Chứng minh : 121212 AM AK AB

+ =

  1. Biết góc MAN có số đo bằng 450 , CM + CN = 7 cm, CM - CN = 1 cm. Tính diện tích tam giác AMN.
  2. Từ điểm O trong tam giác AIK kẻ OP, OQ, OR lần lượt vuông góc với IK, AK, AI [ P ∈IK, Q∈AK, R ∈AI]. Xác định vị trí của O để OP 2 + OQ 2 + OR 2 nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

Câu 5. [ 1,0 điểm ] Cho ba số a, b, c thỏa mãn 0 ≤ a, b,c≤ 2 và a + b+c= 3. Chứng minh rằng: a 3 + b 3 +c 3 ≤ 9.

__Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN HOẰNG HÓA

Đề số 4 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [4,0 điểm] Cho biểu thức : B 1 1 x x x x 1 x x 1 x x 1

\= + + −

− − − + −

  1. Rút gọn biểu thức B. b. Tìm x để B > 0. c. Tính giá trị của B khi : x 53 9 2 7

\=

Câu 2. [4,0 điểm]

  1. Giải phương trình : x − 1 + 4 x − 5 + − 1 + x − 4 x − 5 = 4 b. Chứng minh rằng: 10 là số vô tỉ. Câu 3. [3,0điểm]
  1. Vẽ đồ thị hàm số: y = 2 x + 1. b. Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số ở câu a với đồ thị hàm số y = 3x – 5. Câu 4. [4,0 điểm] Cho đường tròn [O; R] đường kính AB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho OM = ON. Qua M và N vẽ các dây CD và EF song song với nhau [C, E cùng thuộc một nửa đường tròn đường kính AB]. a. Chứng minh tứ giác CDFE là hình chữ nhật. b. Cho OM 2 R 3 = , góc nhọn giữa CD và OA bằng 60 0. Tính diện tích hình chữ nhật CDFE. Câu 5. [2,0 điểm] Một ngũ giác có tính chất: Tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh liên tiếp của ngũ giác đều có diện tích bằng 1. Tính diện tích ngũ giác đó. Câu 6. [3,0 điểm]
  1. Cho a, b, c là các số thực, chứng minh rằng: a 4 + b 4 + c 4 ≥abc[a + b+ c]
  1. Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số abc sao cho

2 2

abc n 1 cba [n 2]

 = −

 = −

Với n là số nguyên lớn hơn 2. __Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ THANH HÓA

Đề số 6 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2015-

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [4,0 điểm]

Cho P = x x 2x x 2 x x 3 x 2

− − +

− −

  • x x 2x x 2 x x 3 x 2

+ − −

− +

  1. Rút gọn P. Với giá trị nào của x thì P > 1
  2. Tìm x nguyên biết P đạt giá trị nguyên lớn nhất

Câu 2. [4,0 điểm]

  1. Giải phương trình 5 3x x 1 x 3 3 2x

− − −

− + +

\= 4

  1. Tìm số nguyên x, y thỏa mãn x 2 + xy + y 2 = x 2 y 2

Câu 3. [4,0 điểm]

  1. Cho a = x + x

1 b = y + y

1 c = xy + xy

1

Tính giá trị biểu thức: A = a 2 + b 2 + c 2 – abc 2. Chứng minh rằng với mọi x > 1 ta luôn có. 3[x 2 - 12 x ] < 2[x 3 - 13 x

]

Câu 4. [4,0 điểm] Cho tứ giác ABCD có AD = BC; AB < CD. Gọi I, Q, H, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD 1. Chứng minh IPHQ là hình thoi và PQ tạo với AD, BC hai góc bằng nhau. 2. Về phía ngoài tứ giác ABCD, dựng hai tam giác bằng nhau ADE và BCF. Chứng minh rằng trung điểm các đoạn thẳng AB, CD, EF cùng thuộc một đường thẳng.

Câu 5. [2,0 điểm] Tam giác ABC có BC = 40cm, phân giác AD dài 45cm đường cao AH dài 36cm. Tính độ dài BD, DC.

Câu 6. [2,0 điểm] Với a, b là các số thực thỏa mãn đẳng thức [1 + a][1 + b] = 4

9.

Hãy tìm GTNN của P = 1 + a 4 + 1 +b 4

__Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH

Đề số 7 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1.[5 điểm] a] Tính giá trị biểu thức Q =

6 5 5

a 2a a 2 a 1

− + −

+

Biết a 5 x y x z

\=

+ +

và 25 2 16 [x z] [z y][2x y z]

\=

+ − + +

  1. Cho các số nguyên a, b, c ≠ 0 thoả mãn: 1 1 1 1 a b c abc

+ + =

Chứng minh rằng: [ 1 + a 2 ][ 1 + b 2 ][ 1 + c 2 ]là số chính phương Câu 2. [4 điểm] a] Giải phương trình: x 241 x 220 x 195 x 166 17 19 21 23

− + − + − + − =

  1. Giải phương trình nghiệm nguyên: x[ x 2 + x + 1] = 4y[ y + 1] Câu 3. [4 điểm] a] Cho a, b, c là các số thực dương sao cho a ≥ c, b ≥ c. Chứng minh rằng c a [ − c ] + c b[ − c ]≤ ab b] Giả sử f[x] là đa thức bậc 4 với hệ số nguyên. Chứng minh rằng: Nếu f[x]  7 với ∀x ∈ Ζ thì từng hệ số của f[x] cũng  7 Câu 4. [5 điểm] Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm
  1. Tính tổng

HA' HB' HC' AA' BB' CC'

  1. Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI = BN. IC
  1. Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức

2 2 2 2

[AB BC CA] [AA'] [BB'] [CC']

  • * đạt giá trị nhỏ nhất? Câu 5. [2 điểm] Cho hình vuông MNPQ, lấy điểm E thuộc cạnh MQ, điểm F thuộc cạnh NP sao cho: ME = PF. Các đường thẳng MF và NE cắt đường thẳng PQ lần lượt tại C và B. Kéo dài MB và NC cắt nhau tại A. Chứng minh rằng tam ABC là tam giác vuông. __Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN TRIỆU PHONG

Đề số 9 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN THI: TOÁN

Ngày thi: 16/10/ Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [5 điểm]

  1. Cho n∈ N*. Chứng minh rằng: [ ]

1 1 1

n 1 n n n 1 n n 1

\= −

+ + + +

  1. Áp dụng tính tổng:

2018

S 1 1 ... 1

2 1 1 2 3 2 2 3 2018 2017 2017 2018

\= + + +

+ + +

  1. Viết công thức tổng quát tính S n? cho biết với những giá trị nào của n thì ta được kết quả Sn là số hữu tỉ?

Câu 2. [5 điểm]

  1. Giải phương trình: x 2 − 7x = 6 x + 5 − 30
  2. Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: 10x 2 + y 2 + z 2 < 2x + 4y + 6xz − 4

Câu 3. [4 điểm] 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = [x - 1][x - 2][x - 3][x - 4] 2. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh: a b c 3 b c a a c b a b c

+ + ≥

+ − + − + −

Câu 4. [4 điểm] Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME ⊥ AB, MF ⊥ AD. 1. Chứng minh: DE = CF. 2. Chứng minh ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy. 3. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Câu 5. [2 điểm] Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng thỏa mãn hai điều kiện: 1. Mỗi đường thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông. 2. Mỗi đường thẳng đều chia hình vuông thành hai phần có tỉ lệ diện tích bằng 1 3

.

Chứng minh rằng trong 2018 đường thẳng đó có ít nhất 505 đường thẳng đồng quy.

__Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẬN HẢI AN

Đề số 10 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUẬN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [2,0 điểm]

a] Cho biểu thức [ ]

2 2018 A = x − x − 1 +2019.

Tính giá trị biểu thức A khi x 3 3. 3 1 1 3 1 1

\= −

+ − + +

b] Cho [ x + x 2 + 2019 ][ y + y 2 + 2019 ]= 2019ứng minh: x 2019 + y 2019 = 0

Câu 2. [2,0 điểm]

a] Giải phương trình: [ 4x − 1 ] x 2 + 1 = 2 x[ 2 + 1 ] + 2x −1.

  1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x + y = 2019.

Câu 3. [1,5 điểm]

  1. Tìm ba chữ số tận cùng của tích mười hai số nguyên dương đầu tiên. b] Cho a, b,c ∈ − 1; 2  thỏa mãn: a 2 + b 2 + c 2 = 6ứng minh rằng a + b + c ≥0.

Câu 4. [3,0 điểm] Cho đường tròn [ O R; ], vẽ hai đường kính AB và CD vuông góc với

nhau. Trên đoạn CA lấy G sao cho 1. 3 GC = AC Tia OG cắt BC tại M , vẽ ON vuông góc với BG [ N ∈ BG].

a] Chứng minh MA là tiếp tuyến của đường tròn [ O R; ];

  1. Tia CN cắt đường tròn tại K .Tính KA 4 + KB 4 + KC 4 + KD 4 theo R; c] Chứng minh MN = 2 R.

Câu 5. [1,0 điểm]

Trong một cuộc họp có 6 người. Người ta nhận thấy cứ ba người bất kỳ thì có hai người quen nhau. Chứng minh rằng thế nào cũng có ba người đôi một quen nhau.

__Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Câu 1. [4,0 điểm]

  1. Cho biểu thức: P 15 x 11 3 x 2 2 x 3. x 2 x 3 1 x x 3

\= − + − − +

+ − − +

  1. Rút gọn biểu thức P. b] Tìm m để có x thỏa mãn P [ x + 3 ] = m.
  1. Cho hàm số: [ ] [ ] 3 2012 f x = x + 6x − 7. Tìm f [ ]a với a = 3 3 + 17 + 33 − 17.

Câu 2. [4,0 điểm]

  1. Giải phương trình: x 2 + 5x + 9 = [ x + 5 ] x 2 +9.
  2. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn đẳng thức: 2xy 2 + x + y + 1 = x 2 + 2y 2 +xy. Câu 3. [4,0 điểm]
  3. Tìm các số thực x sao cho x + 2012 và 13 2012 x − đều là số nguyên.
  4. Cho ba số thực x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: Nếu x y z 1 1 1 x y z
  5. * \> + + thì trong ba số x , y,zcó duy nhất một số lớn hơn 1.

Câu 4. [6,0 điểm] 1. Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC. a] Giả sử BPC = 135 o. Chứng minh rằng AP 2 = CP 2 + 2BP 2. b] Các đường thẳng AP và CP cắt các cạnh BC và AB tương ứng tại các điểm M và N. Gọi Q là điểm đối xứng với B qua trung điểm của đoạn MN. Chứng minh rằng khi P thay đổi trong tam giác ABC, đường thẳng PQ luôn đi qua D. 2. Cho tam giác ABC, lấy điểm C 1 thuộc cạnh AB, A 1 thuộc cạnh BC, B 1 thuộc cạnh AC. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng AA 1 , BB 1 , CC 1 không lớn hơn 1. Chứng minh rằng SABC 1 3

≤ [SABC là diện tích tam giác ABC].

Câu 5. [2,0 điểm] Với x, y là những số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

[ ]

3 3 3 3 3 3 Q x 4y x 8y y x y

\= +

+ + +

__Hết

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN TRIỆU SƠN

Đề số 12 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2012-

MÔN THI: TOÁN

Ngày thi: 28/11/ Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đề số 13 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-201 9

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [2,5 điểm] Cho biểu thức P x 3 x 2 x x : 1 1. x x 2 x 1 x 1 x 1

 + + +   

\=  −   + 

 + − −   + − 

[với

x > 0; x ≠ 1 ] a] Rút gọn biểu thức P;

  1. Với giá trị của x ta có 1 x 1 1. P 8

− + ≥

Câu 2. [2,0 điểm]

  1. Giải phương trình: x + 3 + 2x x + 1 = 2x + x 2 + 4x +3. b] Cho các số thực x, y, z ≠ 0 thỏa mãn x 2 y 2 z 2 12 12 12 6. x y z
  • \= Tính giá trị

biểu thức P = x 2017 + y 2018 +z 2019.

Câu 3. [1,5 điểm] a] Chứng minh rằng A = n 2 + n + 2 không chia hết cho 15 với mọi số nguyên n. b] Có tồn tại hay không các số nguyên x, y thỏa mãn điều kiện 2016x 2017 + 2017y 2018 =2019.

Câu 4. [3,0 điểm] Từ điểm P nằm ngoài đường tròn [ O R; ] kẻ hai tiếp tuyến PA và PB với A và B là các tiếp điểm. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A đến đường kính BC của đường tròn [ O R; ]. a] Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm của AH; b] Cho OP = mính độ dài AH theo R và m; c] Đường thẳng d đi qua P sao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng R 2,đường thẳng vuông góc với PO tại O cắt tia PB tại M .Xác định vị trí của điểm P trên đường thẳng d để diện tích tam giác POM đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R?

Câu 5. [1,25 điểm] a] Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn 1 1 1 3. a b c

  • * ≤ Chứng minh

rằng a 2 b 2 c 2 1 ab[ bc ca ] 3. 1 b 1 c 1 a 2

+ + + + + ≥

+ + +

  1. Cho các số 1; 2; 3; 4;....; 2018 được viết trên một cái bảng. Bạn được phép thay thế bất cứ hai trong các số này bởi một số mà hoặc tổng hoặc hiệu bằng hiệu của các số đó. Chỉ ra rằng sau 2017 lần thực hiện phép toán này, số duy nhất còn lại trên bảng không thể là số 0. __Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẬN HỒNG BÀNG

Đề số 15 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUẬN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018-201 9

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [2,0 điểm] Cho biểu thức

[ ][ ] [ ][ ] [ ][ ]

P x y xy. x y 1 y x y x 1 x 1 1 y

\= − −

+ − + + + −

  1. Tìm điều kiện của x, y để biểu thức P xác định và rút gọn P; b] Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình P =2. Câu 2. [2,0 điểm]
  1. Giải phương trình: 2x 2 x 6 x 2 x 2 x 4. x

+ + + + + = +

  1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x 2 + 2y 2 + 2xy + 3y − 4 =0.

Câu 3. [2,0 điểm]

  1. Tìm các chữ số a ,b sao cho a56b 45. b] Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1ứng minh rằng: 1 1 1 1. x y 1 y z 1 z x 1

+ + ≤

+ + + + + +

Câu 4. [3,0 điểm] Cho đường tròn [ O R; ]và một điểm A nằm ngoài đường tròn [ O R; ].Từ

A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của [ O R; ] [ B ,C là tiếp điểm]. Từ B vẽ đường kính BD của [ O R; ],đường thẳng AD cắt [ O R; ]tại E [khác D ]. a] Chứng minh AE AD. =AH AO. ; b] Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường thẳng BC tại F. Chứng minh rằng FD là tiếp tuyến của [ O R; ]; c] Gọi I là trung điểm của cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh NA =ND. Câu 5. [1,0 điểm] Cho hình H gồm ngũ giác lồi có tất cả các góc là góc tù và tất cả các điểm nằm trong ngũ giác đó.Chứng minh rằng tồn tại hai đường chéo của ngũ giác sao cho hai hình tròn có đường kính là các đường chéo đố phủ kín hình H [Ta nói: Hai hình tròn phủ kín hình H nếu mọi điểm thuộc hình H đều thuộc ít nhất một trong hai hình tròn nói trên] __Hết

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HUYỆN THANH HÀ

Đề số 16 [Đề thi có một trang]

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN

LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2016-

MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 150 phút [ Không kể thời gian giao đề]

Câu 1. [2 điểm]

  1. Rút gọn biểu thức A x 3 x 2 x 2 : 1 x x 2 3 x x 5 x 6 x 1

 + + +   

\=  + +    − 

 − − − +   + 

với

x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 2] Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn ab + bc + ca = 6 và a 2 + b 2 + c 2 = 21.

Tính giá trị biểu thức: P =

2 2 2 2 2 2 2 2 2

[a 6][b 6] [b 6][c 6] [c 6][a 6] c 6 a 6 b 6

+ + + + + + + +

+ + +

Câu 2. [ 2điểm]

  1. Giải phương trình: x 2 + 2015x − 2014 = 2 2017x − 2016

Cho hàm số y = [m-1]x +2m - 3 [ m là tham số ] có đồ thị là đường thẳng [d]. Tìm m để đường thẳng [d] tiếp xúc với đường tròn tâm O [O là gốc tọa độ Oxy] bán kính 2cm [ đơn vị trên 2 trục tọa độ là cm]. Câu 3. [2 điểm]

Chủ Đề