50ml bằng bao nhiêu kg

Đây là loại nước mắm 60 độ đạm ngon nhất hiện nay. Với quy trình sản xuất khép kín và bảo mật. Công ty nước mắm Hạnh Phúc luôn đem lại cho Khách hàng sản phẩm chất lượng tốt nhất.

Quy cách đóng gói: Thùng gồm 100 chai thủy tinh; Chia làm 10 Lốc; Mỗi Lốc: 10 Chai; Mỗi chai:50ml.

Với cách đóng gói chai nhỏ giúp quý Khách hàng dễ dàng sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như: Mang đi du lịch; Dùng làm gia vị trong các quán nhậu, đồ chấm cho các món luộc, nướng,..vv. Ngoài ra, sản phẩm Nước mắm Hạnh Phúc chai 50ml với từng Lốc nhỏ[ 10 chai] giúp Khách hàng dễ dàng chia sẻ cho bạn bè, người thân, đồng nghiệp và cũng là món quà nhỏ giúp bữa cơm gia đình ngon hơn thêm phần ấm cúng, Hạnh Phúc.

To use this converter, please choose the unit of mass [weight], the unit of volume to convert to, the mass value, the desired ingredient ten click on the button 'Calculate!'.

Volume to 'Weight' Converter

Volume ⇀ Weight Weight ⇀ Volume Gas Mark

↼ volume ? Enter the volume measurement quantity. The calculator accepts fractional values such as: 1/2 [half], 1/3 [1 third], etc.↼ unit ? Choose the volume unit [cup, l, ml, etc.]of to↼ ingredient ? Choose an ingredient, or a substance, by typing its name in the box on the left.↼ unit ? Choose the unit of mass [weight]. Then click on the 'Calculate!'Calculate!

50 milliliters of water equals 0.05 kilogram. [*]

[*] All results are approximate.

Milliliters of water to kilograms Chart

Milliliters of water to kilograms41 milliliters of water=0.041 kilogram42 milliliters of water=0.042 kilogram43 milliliters of water=0.043 kilogram44 milliliters of water=0.044 kilogram45 milliliters of water=0.045 kilogram46 milliliters of water=0.046 kilogram47 milliliters of water=0.047 kilogram48 milliliters of water=0.048 kilogram49 milliliters of water=0.049 kilogram50 milliliters of water=0.05 kilogram

Milliliters of water to kilograms50 milliliters of water=0.05 kilogram51 milliliters of water=0.051 kilogram52 milliliters of water=0.052 kilogram53 milliliters of water=0.053 kilogram54 milliliters of water=0.054 kilogram55 milliliters of water=0.055 kilogram56 milliliters of water=0.056 kilogram57 milliliters of water=0.057 kilogram58 milliliters of water=0.058 kilogram59 milliliters of water=0.059 kilogram

Note: some values may be rounded.

FAQs on water weight to volume conversion

50 milliliters of water equals how many kilograms?

50 milliliters of water is equivalent 0.05 kilogram.

How much is 0.05 kilogram of water in milliliters?

0.05 kilogram of water equals 50 milliliters.

Weight to Volume Conversions - Cooking Ingredients

Notes on ingredient measurements

It is a bit tricky to get an accurate food conversion since its characteristics change according to humidity, temperature, or how well packed the ingredient is. Ingredients that contain the terms sliced, minced, diced, crushed, chopped add uncertainties to the measurements. A good practice is to measure ingredients by weight, not by volume so that the error is decreased.

Disclaimer

While every effort is made to ensure the accuracy of the information provided on this website, neither this website nor its authors are responsible for any errors or omissions. Therefore, the contents of this site are not suitable for any use involving risk to health, finances or property.

Trong bài viết này gtvthue.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 50ml là bao nhiêu dành cho bạn.

Nội dung bài viết

Đánh giá bài viết

Trong bài viết này gtvthue.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 50ml là bao nhiêu dành cho bạn.

1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánh

Những đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:

  • Gram [gr], Kilogam [kg]: Là đơn vị đo khối lượng của chất rắn.
  • Liter [l], mililiter [ml]: Lít là đơn vị đo thể tích chất lỏng.
  • Độ Celcius [độ C]: Đơn vị đo nhiệt độ phổ biến ở Việt Nam.

Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:

  • Teaspoon [tsp, tspn, t, ts]: Teaspoon hay được hiểu như muỗng [thìa] cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến. Khi viết ký hiệu của đơn vị này không viết hoa chữ T đầu vì như vậy sẽ nhầm lẩn với ký hiệu của Tablespoon một đơn vị lớn hơn.
  • Desertspoon [dstspn]: Là đơn vị đo lường được tính bằng muỗng dùng trong món tráng miệng hay muỗng cơm đối với người Việt.
  • Tablespoon [Tbsp, T., Tbls., Tb]: Hay còn được gọi là muỗng canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà muỗng canh có đơn vị là gram hay ml khác nhau.
  • Cup [cup]: Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.

Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:

  • Ounce [oz], Pound [lb], : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.
  • Fluid ounce [Fl oz, oz.Fl], Pint [Pt], Quart [Qt], Gallon [Gal]: Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.
  • Độ Farenheit [độ F]: Đơn vị đo nhiệt độ.

Xem thêm: Cách làm sườn xào chua ngọt

2. Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn và làm bánh

1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml

Thực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có khá nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê Teaspoon[tsp], muỗng canh Tablespoon[tbsp], cốc cup.

Chủ Đề