Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Ngoại động từSửa đổi
absorb ngoại động từ /əb.ˈsɔrb/
- Hút, hút thu [nước]. dry sand absorb water cát khô hút nước
- Hấp thu. youths always absorb new ideas thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới
- Miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý. to be absorbed in thought mãi suy nghĩto be absorbed in the study of Marxism-Leninism miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin
Chia động từSửa đổiabsorb
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to absorb
|
Phân từ hiện tại
absorbing
|
Phân từ quá khứ
absorbed
|
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
absorb
|
absorb hoặc absorbest¹
|
absorbs hoặc absorbeth¹
|
absorb
|
absorb
|
absorb
|
Quá khứ
absorbed
|
absorbed hoặc absorbedst¹
|
absorbed
|
absorbed
|
absorbed
|
absorbed
|
Tương lai
will/shall²absorb
|
will/shallabsorb hoặc wilt/shalt¹absorb
|
will/shallabsorb
|
will/shallabsorb
|
will/shallabsorb
|
will/shallabsorb
|
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
absorb
|
absorb hoặc absorbest¹
|
absorb
|
absorb
|
absorb
|
absorb
|
Quá khứ
absorbed
|
absorbed
|
absorbed
|
absorbed
|
absorbed
|
absorbed
|
Tương lai
weretoabsorb hoặc shouldabsorb
|
weretoabsorb hoặc shouldabsorb
|
weretoabsorb hoặc shouldabsorb
|
weretoabsorb hoặc shouldabsorb
|
weretoabsorb hoặc shouldabsorb
|
weretoabsorb hoặc shouldabsorb
|
Lối mệnh lệnh
you/thou¹
we
you/ye¹
Hiện tại
|
absorb
|
|
lets absorb
|
absorb
|
|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]