Acknowledgements là gì

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

acknowledgement

  1. Sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận. an acknowledgment of one's fault — sự nhận lỗi a written acknowledgment of debt — giấy nhận có vay nợ
  2. Vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp. in acknowledgment of someone's help — để cảm tạ sự giúp đỡ của ai
  3. Sự báo cho biết đã nhận được [thư... ]. to have no acknowledgment of one's letter — không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

   

Tiếng Anh Acknowledgement
Tiếng Việt Thừa Nhận
Chủ đề Kinh tế
Sự thừa nhận tính chân thực của bản báo cáo hay mức độ giá trị của một tài liệu.
  • Acknowledgement là Thừa Nhận.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Acknowledgement

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Acknowledgement là gì? [hay Thừa Nhận nghĩa là gì?] Định nghĩa Acknowledgement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Acknowledgement / Thừa Nhận. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Video liên quan

Chủ Đề