Adidas tiếng Trung là gì

Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung



Trong tiếng Trung, những tên gọi nước ngoài thường được dịch âm sang tiếng Trung, nên các thương hiệu nổi tiếng hay những địa danh khi được người Trung Quốc gọi sẽ có những cái tên rất Trung Quốc.

Ý nghĩa tên các thương hiệu nổi tiếng được dịch sang tiếng Trung


Apple 苹果 /Píngguǒ/ Từ này được Trung Quốc dịch sát nghĩa là quả táo, ví dụ điện thoại apple sẽ là: 苹果手机

Nokia 诺基亚 /Nuòjīyà/: Phiên âm cũng gần giống tên nhãn hiệu gốc phải không nào? phiên âm tiếng Hán của Nokia là Nặc Cơ Á

SAMSUNG 三星 /Sānxīng/ Phiên âm tiếng Hán của nhãn hiệu Samsung là Tam Tinh nghĩa là 3 ngôi sao [logo ban đầu của Samsung là 3 ngôi sao]

OPPO 欧珀 /Ōu pò/: Âu Phách
HUAWEI 华为 /Huáwèi/ Là tên công ty được sản xuất từ Trung Quốc nên tên Hán là Hoa vi
Blackberry 黑莓 [Hēiméi]: tên thương hiệu này được dịch đúng nghĩa Black: 黑 và berry : 莓.

SONY 索尼 /Suǒní /

Motorola 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/

Nike 耐克 /Nàikè/ : Nại khắc: Kiên trì và bền bỉ

Coca-Cola 可口可乐 / Kěkǒukělè/ : Khả khẩu khả lạc tức là vừa ngon miệng, vừa đáng vui, rất phù hợp nội hàm của đồ uống này.


Pepsi 百事可乐 /Bǎishìkělè/ Bách sự khả lạc - tức là mọi sự đều đáng vui

BMW 宝马 / Bǎomǎ/: Bảo Mã. Tức là con ngựa quý, người Trung Quốc có thói quen gọi những phương tiện đi lại mà mình ưa thích là "ngựa quý", vì vậy, tên tiếng Trung của Thương hiệu này rất phù hợp thương hiệu ô tô này.

Mercedes 奔驰 / Bēnchí/ Bôn Trì: có nghĩa là chạy vùn vụt, vừa đúng theo âm của Benz, vừa phù hợp nội hàm thương hiệu của ô tô.

Heineken 喜力 / Xǐ lì/ : Hỷ Lực: Heineken tận dụng hai từ mang nghĩa tích cực làm tên thương hiệu tiếng Trung Quốc của mình. Bằng cách thay đổi tên phiên âm để nó nghe không giống với nguyên bản, nó có thể được coi là một thương hiệu trong nước.

Reebok 锐步 / Ruì bù/: Duệ bộ: Bước chân thần tốc. Tên thương hiệu tiếng Trung Quốc này cho khách hàng ý tưởng về sản phẩm mà họ có ý định mua, đồng thời truyền tải tinh hoa mà tên tiếng Anh không đạt được.

Xiaomi 小米 [Xiǎomĭ]: Tiểu Mĩ

Amway 安利 /Ānlì / : An Lợi

Armani 阿玛尼 / Āmǎní/

Microsoft 微软 /Wēiruǎn/ vừa nhỏ nhẹ lại vừa mềm mại

Adidas 阿迪达斯 / Ādídásī/

Gucci 古驰 / Gǔchí/ : Cổ Trì

Một số tên nhãn hiệu nổi tiếng bằng tiếng Trung khác


Calvin Klein 卡尔文克莱 / Kǎěr wén kè lái/

Camenae 家美乐 /Jiā měi yuè/

Cartier 卡地亚 Kǎdìyà

Chanel 香奈儿 Xiāngnàier

Chloé 克洛耶 Kè luò yé

Clarins 娇韵诗 Jiāoyùnshī

Clean & Clear 可伶可俐 Kě líng kě lì

Clear 清扬 Qīng yáng

Clinique 倩碧 Qiànbì

Dior 迪奥 Díào

Dolce & Gabbana 杜嘉班纳 Dù jiā bān nà

Dove 多芬 Duō fēn

Estee Lauder 雅诗兰黛 Yǎshīlándài

Étude 爱丽 Àilì

Fendi 芬迪 Fēn dí

Salvatore Ferragamo 菲拉格慕 Fēilāgémù

Guerlain 娇兰 Jiāolán


Google 谷歌 Gǔgē


Trung tâm luyện đọc viết tiếng Trung tại Hồ Chí Minh


Hazeline 夏士莲 Xiàshìlián

Hermes 爱马仕 Àimǎshì

Hugo Boss 波士 Bō shì

Johnson 强生 Qiángshēng

Kanebo 嘉娜宝 Jiā nà bǎo

Kenzo 高田贤三 Gāotián xián sān

Kose 高丝 Gāosī

Loreal 欧莱雅 Ōuláiyǎ

Lancôme 兰蔻 Lánkòu

Laneige 兰芝 Lánzhī

Louis Vuitton 路易威登 Lùyì wēi dēng

Lux 力士 Lìshì

Maybeline 美宝莲 Měibǎolián

Mont Blanc 万宝龙 Wànbǎolóng

Moschino 莫斯基诺 Mò sī jīnuò

Neutrogena 露得清 Lùdéqīng

Nivea 妮维雅 Nīwéiyǎ

Olay 玉兰油 Yùlányóu

Pantene 潘婷 Pāntíng

Pigeon 贝亲 Bèiqīn

Révlon 露华浓 Lùhuánóng

Savon 莎芳 Shā fāng

Sephora 丝芙兰 Sīfúlán

Shiseido 资生堂 Zīshēngtáng

Sisley 希思黎 Xīsīlí

Sunplay 新碧 Xīn bì

Valentino 华伦天奴 Huálúntiānnú

Versace 范思哲 Fànsīzhé

Vichy 薇姿 Wēizī

YSL [Yve Saint Laurent] 伊夫圣罗兰 Yī fū shèng luólán

Starbucks 星巴克 Xīngbākè

Cùng KOKONO học tên các nhãn hiệu nổi tiếng thế giới trong tiếng Trung nhé. Phiên âm tiếng nước ngoài sang tiếng Hán là một nét đặc sản mà chỉ có tiếng Trung mới có, qua những từ vựng về những thương hiệu nổi tiếng ở trên được chuyển sang tiếng Trung, bạn có thấy tiếng Trung thật thú vị không nào?

Xem thêm:


>>> Ý nghĩa những con số trong tiếng Trung

>>> Tên bạn trong tiếng Trung là gì?


Video liên quan

Chủ Đề