B. GOOD MORNING [CHÀO BUỔI SÁNG]
1. Listen and repeat
[Nghe và lặp lại].
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternoon: Chào buổi trưa
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night: Chúc ngủ ngon
- Good bye = Bye: Chào tạm biệt
2. Practice with a partner.
[Thực hành với một bạn cùng lớp.]
3. Listen and repeat
[Lắng nghe và lặp lại].
Click tại đây để nghe:
Click tại đây để nghe:
b. Mom : Good night, Lan
Lan : Good night, Mom.
Tạm dịch:
a. Cô Hoa:Xin chào các em.
Học sinh :Xin chào Cô Hoa.
Cô Hoa:Các em khoẻ không?
Học sinh:Chúng em khoẻ, cám ơn cô.Cô khoẻ không?
Cô Hoa:Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.
Học sinh:Tạm biệt cô
b. Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.
Lan: Chúc mẹ ngủ non ạ.
4. Write.[Viết]
Hướng dẫn giải:
Lan : Good morning, Nga.
Nga : Good morning, Lan.
Lan : How are you?
Nga : Im fine, thanks. And you?
Lan : Fine, thanks.
Nga : Goodbye.
Lan : Goodbye.
Tạm dịch:
Lan: Chào buổi sáng, Nga.
Nga: Chào buổi sáng, Lan.
Lan: Bạn khỏe không?
Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Lan: Khỏe, cảm ơn.
Nga: Tạm biệt.
Lan: Tạm biệt.
5. Play with words
[Chơi với chữ]
Click tại đây để nghe:
Good morning.Good morning.
How are you?
Good morning.Good morning.
Fine, thank you.
Tạm dịch:
Chào buổi sáng. Chào buổi sáng.
Bạn khỏe không?
Good morning.Good morning.
Khỏe, cảm ơn.
Loigiaihay.com