Đóng tất cảKết quả từ 2 từ điểnTừ điển Anh - Việtback[bæk]|danh từ|tính từ|phó từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ lưng [người, vật] ván lưng, ván ngựa [ghế] đằng sauat the back of the house ở đằng sau nhà mặt sau, mặt trái; sống [dao]; gáy [sách]; mu [bàn tay]the back of an envelope mặt sau cái phong bì chỗ trong cùngat the back of the stage ở chỗ trong cùng của sân khấu [thể dục,thể thao] hậu vệthe back of beyond nơi biệt lập, nơi tách biệtback and belly cái ăn cái mặcat the back of one's mind trong thâm tâm, trong đáy lòngto be at the back of somebody đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai đuổi theo sát aito be glad to see the back of sb mừng vì khỏi phải gặp lại aito be at the back of something biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gìto be on one's back nằm ngửa bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực ốm liệt giườngbehind one's back sau lưng ai, lúc vắng mặt aito break somebody's back bắt ai làm việc cật lực đánh gãy sống lưng aito crouch one's back before somebody luồn cúi ai, quỵ luỵ aito get [set ] somebody's back up làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáuto get [put , set ] one's back up nổi giận, phát cáuto get to the back of something hiểu được thực chất của vấn đề gìto give [make ] a back cúi xuống [chơi nhảy cừu]to put one's back into something miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gìto rob one's belly to cover one's back [xem] rob to talk through the back of one's neck [xem] neck to turn one's back upon somebody quay lưng lại với aiwith one's back against [to ] the wall lâm vào thế cùngthere is something at the back of it trong việc này có điều gì uẩn khúclike water off a duck's back như nước đổ lá môn, như nước đổ đầu vịt, chẳng có tác dụng gì cảto know sth like the back of one's hand biết rõ điều gìto make a rod for one's own back gậy ông đập lưng ôngto stab sb in the back đâm sau lưng ai, hãm hại aia stab in the back cú đâm sau lưng, sự hãm hạiyou scratch my back , and I'll scratch yours bánh sáp đi, bánh quy lại; có đi có lại mới toại lòng nhauto get a pat on the back được khen ngợito give sb a pat on the back to pat sb on the back khen ngợi aitính từ sau; hậuback yard sân sauback room phòng ở phía sauback street phố vắng vẻ, phố lẻto take a back seat ngồi ở hàng ghế sau; [nghĩa bóng] nhận một địa vị thấp hèn còn chịu lại, còn nợ lạiback rent tiền thuê nhà còn chịu lại để quá hạn, cũ, đã qua ngược, lộn lại, trở lạia back current dòng nước ngượcby the back door bằng cửa sau, theo phương cách bất chínhphó từ lùi lại, về phía saukeep back ! lùi lại!to step back a pace lùi lại một bước trước [thời gian]some few years back vài năm trước trả lại, trở lại, ngược lạito go back trở lại, đi vềto send back gửi trả lạito bow back chào đáp lại cách, xathe house stands back from the road ngôi nhà ở xa đường cáiback and forth tới luito pace back and forth đi tới đi luito go back on a friend phản bạnto go back on one's word không giữ lời hứathere and back đến đó và trở lạiit's 20 km there and back từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômétngoại động từ lùito back a car into the garage lùi ôtô vào nhà xe ủng hộ [một kế hoạch...]to back someone up ủng hộ ai bằng mọi cách đánh cá, đánh cuộc [một con ngựa...]I backed four horses but won nothing tôi đánh cá bốn con ngựa mà chẳng thắng con nào cả đóng gáy [quyển sách] cưỡi [ngựa] cùng ký vào, ký tiếp vào [một văn kiện...]to back the wrong horse ủng hộ người thua, phò suy thay vì phò thịnhnội động từ lùi lại nhìn/có cái gì ở phía sauour house backs on the river nhà chúng tôi quay lưng ra sông dịu trở lại [gió]to back down bỏ, chùn lại; lùi; thoái luito back out nuốt lờito back out of a bargain đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời lui, rút lui; lẩn trốnto back out of a duty lẩn trốn trách nhiệmto back and fill [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] lưỡng lự, do dựto back up [tin học] sao dự phòngTừ điển Anh - Anhbacked|
backed
backed [băkt] adjective
Having or furnished with a back or backing. Often used in combination: a low-backed chair; a high-backed sofa.