Không có tư cách tiếng Trung là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Định nghĩa - Khái niệm

tư cách tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tư cách trong tiếng Trung và cách phát âm tư cách tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tư cách tiếng Trung nghĩa là gì.

tư cách
[phát âm có thể chưa chuẩn]

名义 《做某事时用来作为依据的名称或称号。》tôi với tư cách là một đo�
[phát âm có thể chưa chuẩn]

《做某事时用来作为依据的名称或称号。》

《[人]在社会上或法律上的地位。》
《从事某种活动所应具备的条件、身份等。》




Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • vọc vạch tiếng Trung là gì?
  • ảnh khoả thân tiếng Trung là gì?
  • ước muốn tiếng Trung là gì?
  • phanh hơi tiếng Trung là gì?
  • giông tố tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tư cách trong tiếng Trung

名义 《做某事时用来作为依据的名称或称号。》tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. 我以共青团员的名义向组织保证, 一定提前完成任务。 身分 《[人]在社会上或法律上的地位。》资; 资格 《从事某种活动所应具备的条件、身份等。》kiểm tra tư cách审查资格xoá bỏ tư cách取消资格

Đây là cách dùng tư cách tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tư cách tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt   Nghĩa Tiếng Việt: 名义 《做某事时用来作为依据的名称或称号。》tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. 我以共青团员的名义向组织保证, 一定提前完成任务。 身分 《[人]在社会上或法律上的地位。》资; 资格 《从事某种活动所应具备的条件、身份等。》kiểm tra tư cách审查资格xoá bỏ tư cách取消资格

Chủ Đề