- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Tính giá trị của biểu thức:
a] \[125 85 + 80\]
\[21 \times 2 \times 4\]
b] \[68 + 32 10\]
\[147 : 7 \times 6\]
Phương pháp giải:
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a] \[125 85 + 80 = 40 + 80 = 120\]
\[21 \times 2 \times 4 = 42 \times 4 = 168\]
b] \[68 + 32 10 = 100 10 = 90\]
\[147 : 7 \times 6 = 21 \times 6 = 126\]
Bài 2
Tính giá trị của biểu thức:
a] \[375 10 \times 3\]
\[64 : 8 + 30\]
b] \[306 + 93 : 3\]
\[5 \times 11 20\]
Phương pháp giải:
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a] \[375 10 \times 3 = 375 30 = 345\]
\[64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38\]
b] \[306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 337\]
\[5 \times 11 20 = 55 20 = 35\]
Bài 3
Tính giá trị của biểu thức:
a] \[81 : 9 + 10\]
\[20 \times 9 : 2\]
b] \[11 \times 8 - 60\]
\[12 + 7 \times 9\]
Phương pháp giải:
Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a] \[81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19\]
\[20 \times 9 : 2= 180 : 2 = 90\]
b] \[11 \times 8 60 = 88 60 = 28\]
\[12 + 7 \times 9 = 12 + 63 = 75\]
Bài 4
Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào ?
Phương pháp giải:
- Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia hoặc cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
-Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
- Nối các biểu thức với kết quả tương ứng.
Lời giải chi tiết: