Bài 1, 2, 3, 4 trang 81 sgk toán 3

-Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính giá trị của biểu thức:

a] \[125 85 + 80\]

\[21 \times 2 \times 4\]

b] \[68 + 32 10\]

\[147 : 7 \times 6\]

Phương pháp giải:

Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a] \[125 85 + 80 = 40 + 80 = 120\]

\[21 \times 2 \times 4 = 42 \times 4 = 168\]

b] \[68 + 32 10 = 100 10 = 90\]

\[147 : 7 \times 6 = 21 \times 6 = 126\]

Bài 2

Tính giá trị của biểu thức:

a] \[375 10 \times 3\]

\[64 : 8 + 30\]

b] \[306 + 93 : 3\]

\[5 \times 11 20\]

Phương pháp giải:

Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a] \[375 10 \times 3 = 375 30 = 345\]

\[64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38\]

b] \[306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 337\]

\[5 \times 11 20 = 55 20 = 35\]

Bài 3

Tính giá trị của biểu thức:

a] \[81 : 9 + 10\]

\[20 \times 9 : 2\]

b] \[11 \times 8 - 60\]

\[12 + 7 \times 9\]

Phương pháp giải:

Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a] \[81 : 9 + 10 = 9 + 10 = 19\]

\[20 \times 9 : 2= 180 : 2 = 90\]

b] \[11 \times 8 60 = 88 60 = 28\]

\[12 + 7 \times 9 = 12 + 63 = 75\]

Bài 4

Mỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào ?

Phương pháp giải:

- Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia hoặc cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

-Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.

- Nối các biểu thức với kết quả tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Video liên quan

Chủ Đề