Bài 1.2.3.4 hóa 9 trang 119

Dưới đây là các nhận xét về tính chất của phi kim. Ghi "Đ'' vào nhận xét đúng và "S" vào nhận xét sai

  1. Phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt.
  1. Phi kim không có ánh kim.
  1. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
  1. Phi kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  1. Phi kim không tác dụng với axit để giải phóng H2.

Lời giải chi tiết

  1. Phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt là Sai vì phần lớn phi kim không dẫn nhiệt, không dẫn điện.
  1. Phi kim không có ánh kim là Sai vì than chì có ánh kim
  1. Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối là Sai vì phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.

Bài 1 trang 41 sgk hóa học 8

Hãy tính hóa trị của đồng \[Cu\], photpho \[P\], silic \[Si\] và sắt \[Fe\] trong các công thức hóa học sau: \[Cu{\left[ {OH} \right]_2},{\rm{ }}PC{l_5},{\rm{ }}Si{O_2},{\rm{ }}Fe{[N{O_3}]_3}\].

Hướng dẫn giải:

Ta có: nhóm \[[OH], [NO_3]\] và \[Cl\] đều hóa trị I.

+] \[Cu{\left[ {OH} \right]_2}\]: \[1.a = 2.I \] do đó \[Cu\] hóa trị II.

+ \[PCl_5\]: \[1.a = 5.I\] do đó \[P\] hóa trị V.

+] \[SiO_2\] : \[1.a = 2.II\] do đó \[Si\] hóa trị IV.

+] \[Fe[NO_3]_3\] : \[1.a = 3.I\] do đó \[Fe\] hóa trị III.

Bài 2 trang 41 sgk hóa học 8

Cho biết nhóm công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau [ X,Y là những nguyên tố nào đó] : XO, YH3. Hãy chọn công thức hóa học nào cho phù hợp của X với Y trong số các công thức cho sau đây:

XY3 [a] , X3Y [b] , X2Y3 [c] , X3Y2 [d], XY [e].

Hướng dẫn giải:

Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố XO và YH3, với O hóa trị II, và H hóa trị I.

\=> X có hóa trị II và Y có hóa trị III

Vậy, công thức hóa học đúng nhất cho hợp chất X và Y là X3Y2.

Vậy, công thức d đúng nhất.

Bài 3 trang 41 sgk hóa học 8

Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O­3 , hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với [SO4] sau:

FeSO4 [a] ; Fe2SO4 [b] ; Fe2[SO4]­2 [c] ; Fe2[SO­4]3 [d] ; Fe3[SO4]2

Hướng dẫn giải:

Ta có: Với Fe2O3 mà O hóa trị II à Fe hóa trị III

Vậy, công thức hóa trị đúng hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với [SO­4] hóa trị II là Fe2[SO4]3.

Vậy công thức d là đúng.

Bài 4 trang 41 sgk hóa học 8

Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm \[K[I]\], bari \[Ba[II]\], \[Al[III]\] lần lượt liên kết với:

Bài 1 [trang 7 SGK Toán 9 Tập 2]: Trong các cặp số [-2; 1], [0; 2], [-1; 0], [1, 5; 3] và [4; -3] cặp số nào là nghiệm của phương trình:

  1. 5x + 4y = 8? ; b] 3x + 5y = -3?

Lời giải

  1. Xét cặp [-2; 1]. Thay x = -2 ; y = 1 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta được :

5x + 4y = 5.[-2] + 4.1 = -10 + 4 = -6 ≠ 8

⇒ cặp số [-2; 1] không là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp[0; 2]. Thay x = 0 ; y = 2 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta được

5x + 4y = 5.0 + 4.2 = 8

⇒ cặp số [0; 2] là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp [-1; 0]. Thay x = -1 ; y = 0 vào phương trình 5x - 4y = 8 ta được:

5x + 4y = 5.[-1] + 4.0 = -5 ≠ 8

⇒ cặp số [-1; 0] không là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp [1,5 ; 3]. Thay x = 1,5 ; y = 3 vào phương trình 5x + 4y = 8 ta được

5x + 4y = 5.1,5 + 4.3 = 7,5 + 12 = 19,5 ≠ 8

⇒ [1,5; 3] không là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Xét cặp [4;-3].Thay x = 4 ; y = -3 vào phương tình 5x + 4y = 8 ta được:

5x + 4y = 5.4 + 4.[-3] = 20 – 12 = 8

⇒ [4; -3] là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

Vậy có hai cặp số [0; 2] và [4; -3] là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8.

  1. Xét cặp số [-2; 1].Thay x = -2 ; y = 1 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.[-2] + 5.1 = -6 + 5 = -1 ≠ -3

⇒ [-2; 1] không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Xét cặp số [0; 2] . Thay x = 0 ; y = 2 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.0 + 5.2 = 10 ≠ -3

⇒ [0; 2] không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Xét cặp [-1; 0].Thay x = -1 ; y = 0 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.[-1] + 5.0 = -3

⇒ [-1; 0] là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3. .

Xét cặp [1,5; 3]. Thay x = 1,5 ; y = 3 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.1,5 + 5.3 = 4,5 + 15 = 19,5 ≠ -3

⇒ [1,5; 3] không là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Xét cặp [4; -3]. Thay x = 4 ; y = -3 vào phương trình 3x + 5y = -3 ta được:

3x + 5y = 3.4 + 5.[-3] = 12 – 15 = -3

⇒[4; -3] là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Vậy có hai cặp số [-1; 0] và [4; -3] là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3.

Kiến thức áp dụng

Cặp số [x0; y0] là nghiệm của phương trình ax + by = c ⇔ ax0 + by0 = c.

Tham khảo các lời giải Toán 9 Bài 1 khác:

  • Trả lời câu hỏi Toán 9 Tập 2 Bài 1 trang 5: ....
  • Bài 1 [trang 7 SGK Toán 9 Tập 2]: Trong các cặp số [-2; 1], [0; 2], [-1; 0], [1, 5; 3] và [4; -3] cặp số nào ...
  • Bài 2 [trang 7 SGK Toán 9 Tập 2]: Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ ...
  • Bài 3 [trang 7 SGK Toán 9 Tập 2]: Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu ...

Tham khảo các lời giải Toán 9 Chương 3 khác:

  • Bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Bài 2: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Luyện tập [trang 12]
  • Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Luyện tập [trang 15-16]
  • Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Luyện tập [trang 19-20]
  • Bài 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 9 hay khác:

  • Giải sách bài tập Toán 9
  • Chuyên đề Toán 9 [có đáp án - cực hay]
  • Lý thuyết & 500 Bài tập Toán 9 [có đáp án]
  • Các dạng bài tập Toán 9 cực hay
  • Đề thi Toán 9
  • Đề thi vào 10 môn Toán
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 9 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình sgk Toán 9 [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề