6$m^{2}$ = ……..$dm^{2}$ 990$m^{2}$ = ……..$dm^{2}$
11$m^{2}$ = ……..$cm^{2}$ 500$dm^{2}$ = ……..$m^{2}$
2500$dm^{2}$ = ……..$m^{2}$ 15$dm^{2}$2$cm^{2}$ = ……..$cm^{2}$
Trả lời:
6$m^{2}$ = 600$dm^{2}$ 990$m^{2}$ = 99000$dm^{2}$
11$m^{2}$ = 110000$cm^{2}$ 500$dm^{2}$ = 5$m^{2}$
2500$dm^{2}$ = 25$m^{2}$ 15$dm^{2}$2$cm^{2}$ = 1502$cm^{2}$
Bài 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật là:
[150 + 80] 2 = 460 [m]
Diện tích hình chữ nhật là:
150 × 80 = 12000 [$m^{2}$]
Đáp số: Chu vi là 460m
Diện tích 12000$m^{2}$
Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:
Trả lời:
Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.
Số đo của cạnh CF là:
CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 [cm]
Số đo của cạnh FE là:
FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 [cm]
Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:
S= AG × AB = 10 × 9 = 90 [$cm^{2}$]
Diện tích hình chữ nhật CDEF là:
S= FE × FC = 7 × 12 = 84 [$cm^{2}$]
Diện tích của miếng bìa ABCDEG
S= SABFG+ SCDEF = 90 + 84 = 174 [$cm^{2}$]
Đáp số: 174$cm^{2}$
Bài 55. MÉT VUÔNG 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông 1952m2 Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông 2020m2 Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông 1969m2 Bốn nghìn đề-xi-mét vuông 4000dm2 Chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông 911cm2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 = 600dm2 990m2 = 99000dm2 llm2 = 110000cm2 500dm2 = 5m2 2500dm2 = 25m2 15dm2 2cm2 = 1502cm2 Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động. Tóm tắt 80m 150m Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: [150 + 80] X 2 = 460 [m] Diện tích hình chữ nhật là: 150 X 80 = 12000 [m2] Đáp số: Chu vi là 460m Diện tích là 12000m2 Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới: 9cm B c 10cm '3 cm F 21cm Bài giải Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, c, D, E, F, G. Số’ đo của cạnh CF là: CF = BF - BC = AG - BC = 10 - 3 = 7 [cm] Số đo của cạnh FE là: FE = GE - GF = GE - AB = 21 - 9 = 12 [cm] Diện tích hình chữ nhật ABFG là: S[ABFG] = AG X AB = 10 X 9 = 90 [cm2] Diện tích hình chữ nhật CDEFlà: S[CDEF] = FE X FC = 7 X 12 = 84 [cm2] Diện tích của miếng bìa ABCDEG S[ABCDEF] = S[ABFG] + S[CDEF] = 90 + 84 = 174 [cm2] Đáp số : 174cm2
Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 55: Mét vuông chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 55: Mét vuông
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Đọc số | Viết số |
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | |
1969m2 | |
4000dm2 | |
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông |
Lời giải:
Đọc số | Viết số |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | 1952m2 |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | 2020m2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông | 1969m2 |
Bốn nghìn đề-xi-mét vuông | 4000dm2 |
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông | 911cm2 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 = ……..dm2
990m2 = ……..dm2
11m2 = ……..cm2
500dm2 = ……..m2
2500dm2 = ……..m2
15dm22cm2 = …….. cm2
Lời giải:
6m2 = 600dm2
990m2 = 99000dm2
11m2 = 110000cm2
500dm2 = 5m2
2500dm2 = 25m2
15dm2 2cm2 = 1502 cm2
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.
Lời giải:
Chu vi của sân vận động là:
[150 + 80] × 2 = 460 [m]
Diện tích của sân vận động là:
150 × 80 = 12000 [m2]
Đáp số: Chu vi là 460 m
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:
Lời giải:
Diện tích hình 1 là:
3 × 9 = 27 [cm2]
Diện tích hình 2 là:
21 × 7 = 147 [cm2]
Diện tích miếng bìa là:
27 + 147 = 174 [cm2]
Đáp số: 174cm2
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 66 Bài 56: Nhân một số với một tổng
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 67 Bài 57: Nhân một số với một hiệu
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 68 Bài 58: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 69 Bài 59: Nhân với số có hai chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 70 Bài 60: Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 1. 3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.
1. Viết số thích hợp vào ô trống
Đọc số |
Viết số |
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông |
|
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông |
|
1969m2 |
|
4000dm2 |
|
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 = …… dm2 990m2 = …… dm2
11m2 = …… cm2 500dm2 = …… m2
2500dm2 = …… m2 15dm22cm2 = …… cm2
3. Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.
4. Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:
1.
Đọc số |
Viết số |
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông |
1952m2 |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông |
2020m2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín mét vuông |
1969m2 |
Bốn nghìn đề – xi – mét vuông |
4000dm2 |
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông |
911cm2 |
2.
Quảng cáo6m2 = 600dm2 990m2 = 99000dm2
11m2 = 110000cm2 500dm2 = 5m2
2500dm2 = 25m2 15dm22cm2 = 1502 cm2
3.
Tóm tắt:
P = ?
S = ?
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
[150 + 80] 2 = 460 [m]
Diện tích hình chữ nhật là:
150 80 = 12000 [m2]
Đáp số: Chu vi là 460 m2
Diện tích là 12000m2
4.
Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới
Bài giải
Ta gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G.
Số đo của cạnh CF là:
CF = BF – BC = AG = BC = 10 – 3 = 7 [cm]
Số đo của cạnh FE là:
FE = GE – GF = GE – AB = 21 – 9 =12 [cm]
Diện tích hình chữ nhật ABFG LÀ:
SABFG = AG × AB = 10 × 9 = 90 [cm2]
Diện tích hình chữ nhật CDEF là:
SCDEF = FE × FC = 7 × 12 = 84 [cm2]
Diện tích của miếng bìa ABCDEG
SABCDEF = SABFG+ SCDEF = 90 +84 = 174 [cm2]
Đáp số: 174cm2