- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Số ?
1hm = .. m 1m = .. cm
1hm = .. dam 1m = .. dm
1dam = .. m 1dm = cm
1km = .. m 1cm = .. mm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về cách đổi các đơn vị đo độ dài đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
1hm = 10 dam
1dam = 10m
1m = 10dm
...
Lời giải chi tiết:
1hm = 100 m 1m = 100 cm
1hm = 10 dam 1m = 10 dm
1dam = 10 m 1dm = 10 cm
1km = 1000 m 1cm = 10 mm
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu] :
Mẫu : 2dam = 20m 5hm = 500m
6dam = .. m 3hm = .. m
8dam = .. m 7hm = .. m
4dam = .. m 9hm = ..m
Phương pháp giải:
Giải tương tự bài 1.
Lời giải chi tiết:
6dam = 60 m 3hm = 300 m
8dam = 80 m 7hm = 700 m
4dam = 40 m 9hm = 900 m
Bài 3
Tính [theo mẫu] :
Mẫu : 9dam + 4dam = 13dam
18hm 6hm = 12hm
6dam + 15dam 16hm 9hm
52dam + 37dam 76dam 25dam
48hm + 23hm 63hm 18hm
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính với các số.
- Viết đơn vị độ dài thích hợp vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
6dam + 15dam = 21dam
52dam + 37dam = 89dam
48hm + 23hm = 71hm
16hm 9hm = 7hm
76dam 25dam = 51dam
63hm 18hm = 45hm
Bài 4
Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Cuộn dây thừng : 2dam
Cuộn dây ni lông : Gấp 4 lần cuộn dây thừng.
Cuộn dây ni lông : ... m ?
- Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài của cuộn dây thừng nhân với 4.
- Đổi số vừa tìm được thành số có đơn vị đo là mét.
Lời giải chi tiết:
Cuộn dây ni lông dài số mét là :
2 ⨯ 4 = 8 [dam]
8dam = 80m
Đáp số : 80m.