Bài tập on tập kiểm tra chương Halogen

BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HALOGENBÀI TẬPTỰ LUẬNDạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứngCâu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:a] HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 AgClb] MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôic] Cl2KClO3KClCl2CaOCl2CaCl2Cl2NaCld] KMnO4  Cl2 KClO3 KCl  Cl2  HCl  FeCl2 FeCl3  Fe[OH]3e] NaCl  HCl  Cl2 HCl NaCl HCl Cl2  NaClOCâu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:1.NaCl + H2SO4→ Khí [A] + [B]2.[A] + MnO2→ Khí [C] + rắn [D] + [E]3.[C] + NaBr → [F] + [G]4.[F] + NaI → [H] + [I]5.[G] + AgNO3→ [J] + [K]6.[A] + NaOH → [G] + [E]Câu 3: Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:1. MnO2 + [A] → MnCl2 + [B]↑ + [C]2. [B] + H2 → [A]3. [A] + [D] → FeCl2 + H24. [B] + [D] → FeCl35. [B] + [C] → [A] + HClODẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾCâu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:a] KOH, K2SO4 , KCl, KNO3c] NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba[OH]2b] HCl, NaOH, Ba[OH]2 , Na2SO4d] NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOHCâu 2: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:a] Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.b] Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.c] Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.d] Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.e] Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?Câu 3:a] Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.b] Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl 2 , HCl và nướcJavel .DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIMCâu 1: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí [đktc].a] Xác định nguyên tố X ?b] Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?c] Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?Câu 2: Cho một lượng đơn chất halogen tác dụng hết với magie thu được 19g magie halogenua. Cũnglượng đơn chất halogen đó tác dụng hết với nhôm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xác định tên halogen trên.Câu 3: Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí H 2[đktc].a] Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.b]Xác định tên kim loại R.c] Tính khối lượng muối khan thu đượcCâu 4: Cho 10,8g kim loại hoá trị III tác dụng với clo tạo thành 53,4g muối.a] Xác định tên kim loại.b] Tính lượng mangan dioxit và thể tích dung dịch axit clohidric 37% [d = 1,19 g/ml] cần dùng để điều chếlượng clo trong phản ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế clo là 80%.Câu 5: Hòa tan 15,3 g oxit của kim loại M hóa trị II vào một lượng dung dịch HCl 18,25% thu được 20,8 gmuối. Xác định tên M và khối lượng dung dịch HCl đã dùng.Câu 6: Hòa tan 27,6g muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 g muối. Xác định tên Rvà thể tích dung dịch HCl đã dùng.DẠNG 4.XÁC ĐỊNH HALOGEN LIÊN TIẾP BẰNG PP NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH.Câu 1: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được6,63gkết tủa . Hai halogen kế tiếp là:Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY [X, Y là hai nguyên tố có trongtự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY] vào dung dịch AgNO3 [dư],thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu làCâu 3: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY [X, Y là hai nguyên tố có trong tựnhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY] vào dung dịch AgNO3 [dư], thuđược 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu làCâu 4: Cho 16,15 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY [ X, Y là hai halogen liên tiếp ] tác dụng vớidung dịch AgNO3dư thu được 33,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là:Câu 5: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY [X, Y là hai nguyên tố có trong tựnhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY] vào dung dịch AgNO3 [dư], thuđược 7,175 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu làCâu 6: Cho 12,65 gam dung dịch hỗn hợp hai muối NaX, NaY [ X, Y là hai halogen liên tiếp ] tác dụng vớidung dịch AgNO3 dư thu được 21,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là:DẠNG 5. TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNGCâu 1. Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏhơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.Câu 2. Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suấtcủa phản ứngCâu 3. Cho Cl2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X [ gồm NaCl và KBr ] thu được 41,1 gam muốikhan Y. Tính % khối lượng của muối NaCl có trong X ?Câu 4. Cho Br2 dư qua 41,45 gam hỗn hợp A gồm [ NaCl, NaBr, NaI ] thu được 36,75 gam hỗn hợp muốiB, tiếp tục cho Cl2 dư qua B thu được 23,4 gam hỗn hợp muối C. % khối lượng muối NaBr trong A làCâu 5. Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr, trong đó NaBr chiếm 10% về khối lượng. Hoà tan hỗn hợp vàonước rối cho khí clo lội qua dd cho đến dư. Làm bay hơi dd cho đến khi thu được muối khan. Khối lượng hhđầu đã thay đổi bao nhiêu %?Câu 6. Để làm sạch 5g Br2 có lẫn tạp chất là Cl 2 người ta phải dùng một lượng dd chứa 1,6g KBr. Sau phảnứng làm bay hơi dd thì thu được 1,155g muối khan. Hãy xác định tỷ lệ % khối lượng Cl 2 trong Br2 đem phảnứng?DẠNG 6. BÀI TẬP Cl2 + [ NaOH, KOH ]Bài 1. Cho 0,896 lít Cl2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t0 thường thu được dung dịch X. TínhCM của các chất trong dung dịch X ?Bài 2. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl2 và 0,15 mol Br2 tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm NaOH 1M vàKOH 1M.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng ?Bài 3. Cho 2,24 lít khí Cl2 [đktc] tác dụng với 100ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ca[OH]2 0,5M ở nhiệtđộ thường. Tính khối lượng muối clorua thu được ?DẠNG 7. BẢO TOÀN e + BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNGBài 1. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khíA [đktc] và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị là ?Bài 2. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoátra [đktc] và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là ?Bài 3. Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lítH2 [đktc]. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là ?Bài 4. Cho 5,1 gam hỗn hợp Al, Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí [đktc]. Cô cạndung dịch thu được muối khan có khối lượng là ?Bài 5. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng dungdịch HCl tăng thêm 7,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là ?BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:A. ns2np4.B. ns2p5.C. ns2np3.D. ns2np6.Câu 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?A. 1B. 5.C. 3.D. 7.Câu 3. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?A. công hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận.Câu 4. Chất nào có tính khử mạnh nhất?A. HI.B. HF.C. HBr.D. HCl.Câu 5. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:A. oxi hóa.B. khử.C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. không oxi hóa, khửCâu 6. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:A. ddAgNO3.B. dd Na2CO3.C. ddNaOH.D. phenolphthalein.Câu 7. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?A. HClO.B. HClO2.C. HClO3.D. HClO4.Câu 8. Trạng thái đúng của brom là:A. rắnB. lỏng.C. khí.D. tất cả sai.Câu 9. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:A. giảm.B. tăng.C. vừa tăng, vừa giảm.D. Không tăng, không giảm.Câu 10. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:A. Thủy phân AlCl3.B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.C. clo tác dụng với H2O.D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.Câu 11.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:A. HNO3B. HF.C. H2SO4.D. HCl.Câu 12. Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?A. NaCl.B. NaBr.C. NaI.D. NaF.Câu 13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất:A oxi hóa.B. khử.C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. Không oxi hóa khửCâu 14. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.Câu 15. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?A. KClO3B. NaCl.C. MnO2.D. HClO.Câu 16. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:a. tăng dần.B. giảm dần.C. không thay đổi.D. vừa tăng, vừa giảm.Câu 17. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:A. cấu hình e lớp ngoài cùng.B. tính oxi hóa mạnh.C. số e độc thân.D. số lớp e.Câu 18. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vếttích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩnlà do:A. clo độc nên có tính sát trùng.B. clo có tính oxi hóa mạnh.C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân khác.Câu 19. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò:A. chất khử.B. chất oxi hóa.C. môi trường.D. tất cả đều đúng.Câu 20.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loạimuối?A. Zn.B. Fe.C. Cu.D. AgCâu 21. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?A. NaBr.B. AgCl.C. AgBr.D. HBr.Câu 22. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.A. Quì tím.B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột.D. dd AgNO3.Câu 23. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg[OH]2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg[OH]2.Câu 24. Clorua vôi là:A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.D. Clorua vôi không phải là muối.Câu 25. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:A. chỉ bị oxi hóa.B. chỉ bị khử.C. vừa bị oxi, vừa bị khử.D. Không bị oxi hóa, không bị khử.Câu 26. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.A.Vì flo không tác dụng với nước.B. Vì flo có thể tan trong nước.C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.D. Vì một lí do khác.Câu 27. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?A. AgI.B. AgCl.C. AgBr.D. AgF.Câu 28. Thuốc thử để nhậ ra iot là:A. hồ tinh bột.B. nước brom.C. phenolphthalein.D. Quì tím.Câu 29 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?A. HCl + NaOH NaCl + H2O.B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.D. NH3+ HCl NH4Cl.Câu 30. Cho pthh sau: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các chất lần lượt là:A. 2, 12, 2, 2, 3, 6B. 2, 14, 2, 2, 4, 7C. 2, 8, 2, 2, 1, 4D. 2, 16, 2, 2, 5, 8Câu 31. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?�pnc� 2Na + Cl2A. 2NaCl ���to�pddB. 2NaCl + 2H2O����m.nH2 + 2NaOH + Cl2� MnCl2 + Cl2 + 2H2OC. MnO2 + 4HClđặc ��D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2Câu 32. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọilà muối gì?A. Muối trung hoàB. Muối képC. Muối của 2 axitD. Muối hỗn tạpCâu 33. Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khí HCl.Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?A. Dd NaOHB. Dd AgNO3C. Dd NaClD. Dd KMnO4Câu 34. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?A. Bình thuỷ tinh màu xanhB. Bình thuỷ tinh mầu nâuC. Bình thuỷ tinh không màuD. Bình nhựa teflon [chất dẻo]Câu 35. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?A. F2B. Cl2C. Br2D. I2Câu 36. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao [CaSO4.2H2O] bột đá vôi [CaCO3]. Chỉdùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?A. Dung dịch HClB. Dung dịch H2SO4 loãngC. Dung dịch Br2D. Dung dịch I2Câu 37. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màunào sau đây?A. Màu đỏB. Màu xanhC. Không đổi màuD. Không xác định đượcCâu 38. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?to� 2HClA. H2 + Cl2 ��B. Cl2 + H2O  HCl + HClOtoNaOH H2SO4 ���[r�n][��c]C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4D.NaHSO4 + HClCâu 39. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhậnhay nhường bao nhiêu electron?A. Nhận thêm 1 electronB. Nhận thêm 2 electronC. Nhường đi 1 electronD. Nhường đi 7 electronCâu 40. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?A. NaOHB. NaClC. Ca[OH]2D. NaBrCâu 41. Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhấtB. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiênC. Là chất oxi hoá rất mạnhD. Có độ âm điện lớn nhấtCâu 42. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF,NaCl, NaBr, NaI làA. HF, HCl, HBr, HIB. HF, HCl, HBr và một phần HIC. HF, HCl, HBrD. HF, HCl .Câu 43. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl2 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây?A. Dây đồng không cháyB. Dây đồng cháy yếu rồi tắt ngayC. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ rất lâuCâu 44. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?A. H2 và O2B. N2 và O2C. Cl2 và O2D. SO2 và O2Câu 45. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?A. HI > HBr > HCl > HFB. HF > HCl > HBr > HIC. HCl > HBr > HI > HFD. HCl > HBr > HF > HICâu 465. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng làA. Mg[HCO3]2, HCOONa, CuO.B. AgNO3, [NH4]2CO3, CuS.C. KNO3, CaCO3, Fe[OH]3.D. FeS, BaSO4, KOH.Câu 47. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở[đktc] là:A. 0,56 l.B. 5,6 l.C. 4,48 l.D. 8,96 l.Câu 48. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít [đktc]. Thể tích dungdịch HCl đã dùng là:A. 14,2 lít.B. 4,0 lít.C. 4,2 lít.D. 2,0 lít.Câu 49. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2[đktc]. Khối lượng muối khan thu được là.A. 11,3 gam.B. 7,75 gam.C. 7,1 gam.D. kết quả khác.Câu 50. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra[đktc]. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?A. 80 gam.B. 115,5 gam.C. 51,6 gam.D. kết quả khác.Câu 51. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2lít khí [đktc] và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 71,0 gam.B. 90,0 gam.C. 55,5 gam.D. 91,0 gam.Câu 52. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khốilượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là:A. 0,04 mol.B. 0,8 mol.C. 0,08 mol.D. 0,4 mol.Câu 53. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dungdịch A và 2,24 lít khí bay ra [đktc]. Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?A. 11,10 gam.B. 13,55 gam.C. 12,20 gam.D. 15,80 gam.Câu 54. Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36% [D =1,19 g/ml] thì thu được 8,96 lít khí [đktc]. Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:A. 61,6% và 38,4%.B. 25,5% và 74,5%.C. 60% và 40%.D. 27,2% và 72,8%.Câu 55. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí [đktc].Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:A. 0,15 mol.B. 0,2 mol.C. 0,1 mol.D. 0,3 mol.Câu 56. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX [F, Cl, Br, I] nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF.Câu 57. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăngthêm 0,55 gam. Kim loại đó là:A. Ca.B. Fe.C. Ba.D. kết quả khác.Câu 58. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% [d = 1,1 g/ml] vào một dung dịch chứa 51 gam AgNO3 thu đượckết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% [d = 1,2 g/ml] dùng để kết tủa hết lượng AgNO3 còndư trong B là:A. 37,5 ml.B. 58,5 ml.C. 29,8 ml.D. kết quả khác.Câu 59. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% [D = 1,2 g/ml]. Nồng độ % của dungdịch CaCl2 thu được là:A. 27,75%.B. 36,26%.C. 26,36%.D. 23,87%.Câu 60. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí [đktc] và38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:A. 27,3% và 72,7%.B. 25% và 75%.C. 13,7% và 86,3%.D. 55,5% và 44,5%.Câu 61.Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe.A. 2,36 g.B. 4,36 g.C. 3,36.D. 2,08 g.Câu 62. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thuđược hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hếtvới Y là:A. 90 ml.B. 57 ml.C. 75 ml.D. 50 ml.Câu 63. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen [F, Cl, Br, I] ?A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất.D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.Câu 64. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen [F2, Cl2, Br2, I2] ?A. Ở điều kiện thường là chất khí.B. Có tính oxi hóa mạnh.C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.D. Tác dụng mạnh với nước.Câu 67. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ âm điện của các đơn chất:A. giảm dần.B. tăng dần.C. không đổi.D. không có quy luật chung.

Video liên quan

Chủ Đề