Bài tập toán lớp 2 tuần 4

Phiếu bài tập lớp 2 tuần 4. Sách Kết Nối tri thức

Download

1.157 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 4

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 4 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 2, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo - Tuần 5

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 4

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 4

Bài 1: Số?

1 dm = … cm

6 dm = … cm

8 dm = … cm

20 cm = … dm

40 cm = … dm

90 cm = … dm

Bài 2: Tính:

4 dm + 5 dm

9 dm – 3 dm

1 dm + 2 dm + 4 dm

8 dm – 2 dm – 3 dm

9 dm – 7 dm + 5 dm

4 dm + 4 dm – 2 dm

Bài 3: Tính:

74 + 2

46 + 11

38 – 4

75 – 20

10 + 20 + 40

23 + 45 – 37

Bài 4: Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

52

18

47

66

9

Bài 5: Nhà bạn Hoa nuôi một đàn gà gồm 48 con, trong đó có 12 con gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi nhà bạn Hoa nuôi bao nhiêu con gà mái?

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 4

Bài 1:

1 dm = 10 cm

6 dm = 60 cm

8 dm = 80 cm

20 cm = 2 dm

40 cm = 4 dm

90 cm = 9 dm

Bài 2:

4 dm + 5 dm = 9 dm

9 dm – 3 dm = 6 dm

1 dm + 2 dm + 4 dm = 7 dm

8 dm – 2 dm – 3 dm = 3 dm

9 dm – 7 dm + 5 dm = 7 dm

4 dm + 4 dm – 2 dm = 6 dm

Bài 3:

74 + 2 = 76

46 + 11 = 57

38 – 4 = 34

75 – 20 = 55

10 + 20 + 40 = 70

23 + 45 – 37 = 31

Bài 4:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

51

52

53

17

18

19

46

47

48

67

66

68

8

9

10

Bài 5:

Phép tính: 48 – 12 = 36

Trả lời: Nhà bạn Hoa nuôi 36 con gà mái.

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 4. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 2.

Cập nhật: 05/10/2021

Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 4 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.

Đề số 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Đặt rồi tính

a] 56 +4                                               b]  27 + 13

 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Đặt tính rồi tính : 38 + 6

 

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Đặt tính rồi tính :

a] 38 + 12                                           b]  48 + 35

 

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] 39 + 48 < 48 + 39 …

b] 39 + 48 = 48 + 39 …

c] 39 + 48 > 48 + 39 …

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a]

……

b]

…...

Phần 2 – Tự luận

6. Viết kết quả phép tính vào ô trống :

Số hạng

8

9

48

5

29

38

Số hạng

9

8

5

48

38

29

Tổng

7. Đàn gà nhà bạn Khôi có 28 con gà trống và 36 con gà mái . Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con ?

Bài giải

…………………………………………………

…………………………………………………

…………………………………………………

8. Tính [ theo mẫu ]

a] 8 + 7 + 4 = 15 + 4                      c]  8 + 20 + 8 =….

                   =19                                                   =….

b] 18 + 7 + 14 = ….                         d]  28 + 30 + 18 =….

                       =…..                                                  =….

9. Sợi dây thứ nhất dài 18 cm . Sợi dây thứ hai dài 12 cm . Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài giải

……………………………………………….

………………………………………………..

………………………………………………..

Đề số 2

Phần 1 : Bài tập trắc nghiệm :

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

28 cm + 2 dm = ?

A. 30 dm

B. 30 cm

C. 48 dm                      

D. 48 cm

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a] 28 + 37 > 37 + 28  …..

b] 28 + 37 = 37 + 28 …...

c] 28 + 37 < 37 + 28 ……

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Mỗi con vịt đẻ 8 quả trứng . Hỏi 3 con vịt đẻ bao nhiêu quả trứng ?

a] 11 quả trứng ….

b]  24 quả trứng ….

4. Khoanh vào chữ đặt trươc câu trả lời đúng :

Tính 8 dm + 1 cm + 2 cm = ?

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng ?

 

A. 3 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng

C. 5 đoạn thẳng

D. 6 đoạn thẳng

Phần 2 – Tự luận

6. Điền số vào chỗ chấm rồi tính :

a] 8 + 3 = 8 + 2 + …                  b]  8 + 5 = 8 + 2 + ….

             =……..+…                                    =…….. +…..

             =………                                         =………..

c] 8 + 6 = 8 + …+….                   d]  8+ 7 = 8 + …+…..

             =………+…                                   =………+….

             =……..                                        =………+…..

e] 8 + 8 = 8 + …+…                     g]  8 + 9 = 8 +….+….

             =……...+…                                     =………+….

             =………                                           =………….

7. Sợi dây thứ nhất dài 48 cm . Sợi dây thứ hai dài 2 dm . Hỏi cả hai sợi dây đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

8. Một người bán được 29 gói mì thì còn lại 28 gói mì . Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu gói mì ?

Bài giải

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

9. Viết số thích hợp vào ô trống :

Đề số 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

31 + 9       42 + 8      13 + 7      54 + 6         49 + 21        28 + 52      37 + 13      66 + 24

.........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 2: Tính:

37 + 3 + 5 =                  55 + 35 + 7 =                 

14 + 23 + 43 =              56 + 34 – 90 =

42 + 8 + 10 =                48 – 20 + 2 =                 

68 – 28 – 20 =               21 + 19 + 30 =

Bài 3: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 10.

Mẫu: 19, 91, 28, ..............................................................................................................

Bài 4: Viết các phép cộng có tổng bằng 30, các số hạng của tổng là số lớn hơn 10.

...........................................................................................................................................

Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào dấu chấm:

Đáp án đề số 1

5. b] 4+ 14 + 26 = 44 Đ

7. 28+ 36= 64 [ con ]

9. 18 +12 = 30 [ con ]

30 cm = 3 dm

Đáp án đề số 2

1. D 48 cm

2. b]  28 + 37 = 37 + 28      Đ

3. b]  8+ 8 + 8 = 24 [ quả]    Đ

4. D 83 cm

5. D 6 đoạn thẳng

7. 48 + 20 = 68 [cm]

8. 28 + 29 = 57 [ gói ]

9.

Video liên quan

Chủ Đề