HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
___________
Số: 20/2019/NQ-HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM [2020 - 2024] TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất 05 năm [2020 - 2024] trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 181/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm [2020 - 2024] trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a] Bảng giá đất trồng cây hàng năm [chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo].
b] Bảng giá đất trồng cây lâu năm [chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo].
c] Bảng giá đất trồng rừng sản xuất [chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo].
d] Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản [chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo].
đ] Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất [trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề].
e] Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất [trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề].
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a] Bảng giá đất ở tại nông thôn [chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo].
b] Bảng giá đất ở tại đô thị [chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo].
c] Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm [trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng]; đất sử dụng vào mục đích công cộng [gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác]; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác [gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở]; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất ở liền kề].
d] Giá đất thương mại, dịch vụ [trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng] được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất ở liền kề].
đ] Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất ở liền kề].
e] Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100%
giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề].
+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.
3. Nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:
a] Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề];
b] Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề].
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
-
Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH,
HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, [Kh].
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
Biểu số 01/GĐ-CHN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Vị trí đất
Mức giá [đồng/m2]
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1
Vị trí 1
45.000
43.000
41.000
2
Vị trí 2
40.000
38.000
36.000
3
Vị trí 3
35.000
33.000
31.000
4
Vị trí 4
30.000
28.000
26.000
5
Vị trí 5
25.000
23.000
21.000
Biểu số 02/GĐ-CLN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Vị trí đất
Mức giá [đồng/m2]
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1
Vị trí 1
36.000
35.000
34.000
2
Vị trí 2
33.000
32.000
31.000
3
Vị trí 3
30.000
29.000
28.000
4
Vị trí 4
27.000
26.000
25.000
5
Vị trí 5
24.000
23.000
20.000
Biểu số 03/GĐ-RSX
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Vị trí đất
Mức giá [đồng/m2]
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1
Vị trí 1
16.000
14.000
13.000
2
Vị trí 2
14.000
13.000
12.000
3
Vị trí 3
13.000
12.000
10.000
4
Vị trí 4
12.000
10.000
9.000
5
Vị trí 5
10.000
9.000
8.000
Biểu số 04/GĐ-NTS
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Vị trí đất
Mức giá [đồng/m2]
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1
Vị trí 1
34.000
32.000
30.000
2
Vị trí 2
31.000
29.000
27.000
3
Vị trí 3
28.000
26.000
24.000
4
Vị trí 4
25.000
23.000
21.000
5
Vị trí 5
22.000
20.000
18.000
Biểu số 01A/VGTC-TP
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố, khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
4
Quốc lộ 2C [Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ]
Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà
900.000
5
Quốc lộ 2D [TL186 cũ]
Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa [đường dẫn cầu An Hòa]
1.000.000
Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn
350.000
6
Đất ở vị trí ven khu công nghiệp
Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà [đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C]
Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông [thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn] và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn]
7
Đường Trung tâm hành chính thành phố
Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành [Quốc lộ 2 tránh]
Biểu số 02A/VGTC-YS
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố, khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
3
XÃ THÁI BÌNH
3.1
QUỐC LỘ 2C [TUYẾN THÁI BÌNH - KIM QUAN]
Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện [ngã ba Chanh mới] đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống
800.000
Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Trần Văn Bống đến đập tràn thôn 2
500.000
Từ đập tràn thôn 2 Thái Bình đến nhà ông Thử [Thôn 2]
250.000
Từ giáp nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa
300.000
Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa [hết địa phận xã Thái Bình]
200.000
3.2
QUỐC LỘ SỐ 37
Tuyến từ tiếp giáp phường Nông Tiến qua ngã 3 Chanh mới đến Cầu Vạc.
1.500.000
Từ Cầu Vạc đến cầu Rạp [hết địa phận xã Thái Bình]
1.200.000
3.3
HUYỆN LỘ
Từ ngã tư Bình Ca đến nhà bà Mỳ thôn 9
250.000
Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân dốc Gianh
200.000
Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình
130.000
3.4
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
Đoạn từ đường dẫn cầu Bình Ca [ngã 3 giao với quốc lộ 37] đến cầu Ngòi Vạc 5 [hết địa phận xã Thái Bình]
500.000
3.5
ĐƯỜNG DỌC SÔNG LÔ
Tuyến đường dọc sông Lô từ giáp Quốc lộ 37 thôn Chanh đến giáp địa phận TP Tuyên Quang [tuyến đường dọc sông Lô đấu nối với các tuyến Quốc lộ 37, Quốc lộ 2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nội thành phố Tuyên Quang với cao tốc Nội Bài – Lào Cai]
300.000
4
XÃ PHÚ THỊNH
4.1
QUỐC LỘ 2C
Từ đỉnh Dốc Yên Ngựa đến hết thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư [thôn Đát Trà].
180.000
4.1
QUỐC LỘ 2C
Từ giáp thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư [thôn Đát Trà] đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên [thôn Trung Thành].
210.000
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên [thôn Trung Thành] đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình [thôn Tình Quang].
280.000
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình [thôn Trung Thành] đến đỉnh Đèo Bụt [Hết xã Phú Thịnh]
180.000
4.2
ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
Đoạn từ ngã ba Kiểm Lâm đến hết nhà ông Thành [thôn Húc]
400.000
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Thành [thôn Húc] đến đầu cầu Ngòi Vạc 5 [giáp xã Thái Bình]
400.000
5
XÃ ĐẠO VIỆN
5.1
QUỐC LỘ 2C
Từ đỉnh đèo Bụt đến cầu Suối Lê
200.000
Từ cầu Suối Lê đến cổng trường THCS Đạo Viện
350.000
Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đình đèo Oai
250.000
5.2
HUYỆN LỘ
Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân đến hết địa phận xã Đạo Viện
200.000
Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn Nho đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân
250.000
Từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ô Đặng Văn Nho [Đồng Quân]
300.000
6
XÃ TRUNG SƠN
6.1
QUỐC LỘ 2C
Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng.
250.000
Từ đập tràn số 2 đến giáp ngã ba [giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn]
400.000
Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan
250.000
6.2
HUYỆN LỘ
Từ ngã ba giáp đường Quốc lộ 2C đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m.
600.000
Từ cổng trường Phổ thông trung học Trung Sơn + 100 m đến giáp xã Hùng Lợi.
450.000
7
XÃ KIM QUAN
7.1
QUỐC LỘ 2C
Từ địa phận xã Kim Quan đến đầu cầu Kim Quan [phía thôn Khuân Điển]
250.000
Từ đầu cầu Kim Quan [phía thôn Làng Nhà] đến Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà
300.000
Từ Trạm biến áp thôn Kim Thu Ngà đến hết địa phận xã Kim Quan [giáp xã Trung Yên, Sơn Dương]
250.000
8
XÃ TÂN LONG
8.1
QUỐC LỘ 2C
Từ giáp xã Tràng Đà đến Ngã ba cầu Sính
600.000
Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường Đạt
450.000
Từ Cầu Cường Đạt đến hết xã Tân Long [giáp xã Xuân Vân]
350.000
8.2
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ [TÂN LONG ĐI TÂN TIẾN]
Xóm 4 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Hồng [cổng Nhầ máy xi măng TQ] đến nhà Ông Thành.
200.000
Xóm 3 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Thành đến trường tiểu học.
200.000
Xóm 2 đất ở liền cạnh đường từ trường tiểu học đến nhà Ông Quyền.
200.000
Xóm 1 đất ở liền cạnh đường từ nhà Ông Quyền đến giáp xã Tân Tiến.
200.000
9
XÃ XUÂN VÂN
9.1
QUỐC LỘ 2C
Từ giáp xã Tân Long đến nhà ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2
300.000
Từ giáp thửa đất nhà ông Trần Văn Ninh thôn Vông Vàng 2 đến hết thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng 2
700.000
Từ giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Ích Quân thôn Đô Thượng 2 đến hết địa phận xã Xuân Vân giáp xã Trung Trực
350.000
10
XÃ TRUNG TRỰC
10.1
QUỐC LỘ 2C
Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu Tràn Đồng Quảng
250.000
Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò
400.000
Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực [giáp Kiến Thiết]
250.000
12
XÃ TIẾN BỘ
12.1
QUỐC LỘ 37
Từ cầu Rạp [giáp xã Thái Bình] đến đất nhà ông Biên thôn Tân Biên 1
1.000.000
Từ hết đất nhà ông Biên đến hết đất nhà ông Lý Văn Vinh
600.000
Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất xã Tiến Bộ
800.000
12.2
ĐƯỜNG HUYỆN LỘ TRUNG SƠN - HÙNG LỢI - TRUNG MINH
Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến hết đất hộ bà Loan [thôn Trung Tâm]
500.000
Từ nhà ông Hải [giáp đất hộ bà Loan] đến ngã ba nhà ông Kiều [thôn Thống Nhất]
400.000
Từ giáp nhà ông Kiều đến nhà ông Miên thôn Cả
500.000
15.2
QUỐC LỘ 2D [TL186 CŨ]
Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba đi Tâm Bằng.
550.000
Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Quốc Lộ 37.
700.000
15.3
HUYỆN LỘ
Từ ngã ba Nông trường đến bến phà Hiên
300.000
16
XÃ NHỮ KHÊ
16.1
QUỐC LỘ 2D [TL186 CŨ]
Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê
300.000
Từ giáp trường Tiểu học Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê [giáp Nhữ Hán]
250.000
17
XÃ NHỮ HÁN
17.1
QUỐC LỘ 2D [TL186 CŨ]
Từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè
250.000
Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè [khu Chợ Trẹo].
450.000
Từ giáp nhà ông Trần Văn Tuấn [Gò Chè] đến giáp xã Mỹ Bằng
400.000
18
XÃ ĐỘI BÌNH
18.1
QUỐC LỘ 2D [TL186 CŨ]
Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình [đối diện xã Đội Cấn].
250.000
Từ suối đá [giáp đất nhà ông Hùng Thường] đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê [đối diện xã Nhữ Khê]
300.000
19
XÃ CÔNG ĐA
19.1
HUYỆN LỘ
Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh [thôn Bén]
140.000
Từ giáp thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh [thôn bén] đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa
200.000
Từ chợ xã Công Đa đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy [thôn Đồng Giang]
250.000
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Duy [thôn Đồng Giang] đến hết địa phận xã Công Đa
200.000
20
XÃ HÙNG LỢI
20.1
HUYỆN LỘ
Từ giáp cầu tràn chợ đến nhà bà Ma Thị Anh
400.000
Từ nhà ông Đặng Thanh Phương đến hết địa phận xã Hùng Lợi giáp Trung Sơn
300.000
Từ giáp ngã ba Hùng Lợi đến hết thửa đất ở nhà ông Ma Văn Huê xóm Nà Mộ.
300.000
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Huê đến hết thửa đất ở nhà ông Hoàng Văn Đoàn, [xóm Toòng].
250.000
Từ giáp đất ở nhà ô Hoàng Văn Đoàn đến hết thôn Toòng [giáp xã Trung Minh]
200.000
Từ ngã ba Hùng Lợi đến thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn thôn Cóoc
350.000
Từ thửa đất nhà ông Ma Văn Tấn đến thửa đất ở nhà ông Ma Văn Hoan thôn Coóc
300.000
20.1
HUYỆN LỘ
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Hoan thôn Coóc đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Mêu thôn Lè
250.000
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Mêu thôn Lè đến hết thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng
200.000
Từ giáp thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng đến hết địa phận thôn Phan [giáp xã Bảo Linh huyện Định Hóa,Thái Nguyên]
160.000
21
XÃ TRUNG MINH
21.1
HUYỆN LỘ
Các thửa đất ở ven đường huyện lộ từ nhà ông Bàn Văn Cảnh đến nhà ông Triệu Văn Dũng; tờ BĐ giải thửa số 10 thôn Minh Lợi [giáp ranh với xã Hùng Lợi]
150.000
Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà ông Lý Văn Sơn đến hết khu đất Chợ Trung Minh, tờ bản đồ giải thửa số 01
250.000
Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà ông Đặng Văn Ngọc đến nhà ông Lý Văn Sơn, tờ bản đồ giải thửa số 02
240.000
Thôn Khuôn Nà: Đất ở ven đường huyện lộ của thôn Khuôn Nà, tờ bản đồ giải thửa số 02, số 08
200.000
23
XÃ TÂN TIẾN
23.1
HUYỆN LỘ
Từ đầu thôn 6 đến cuối thôn 6 [giáp thôn 5]
200.000
Từ đầu thôn 5 đến cuối thôn 5
250.000
Từ đầu thôn 4 đến cuối thôn 2
200.000
Từ đầu thôn 1 đến cuối thôn 1
140.000
24
XÃ CHIÊU YÊN
24.1
HUYỆN LỘ
Từ giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn
160.000
Từ Nghĩa trang trung tâm thôn Thọ Sơn đến khu Gò Danh thôn Yên Vân
200.000
Biểu số 03A/VGTC-SD
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố/khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
2
Quốc lộ 2C [Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên]
Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ [TT Sơn Dương] đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh
600.000
Từ cầu Quất đến Cầu Bì [Tú Thịnh] đi Tân Trào.
450.000
Đoạn từ Cầu Bì [xã Tú Thịnh] đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào [đi về phía xã Tân Trào].
450.000
2
Quốc lộ 2C [Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên]
Đoạn từ cổng đội Tân Thái - [Công ty chè Tân Trào] đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng.
480.000
Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào
2.000.000
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên.
800.000
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh.
200.000
Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên.
250.000
Từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn [hết địa phận xã Trung Yên]
180.000
3
Quốc lộ 37 [Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên]
Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ [gốc Cây Gạo] đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương.
1.000.000
Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương đến Km 34.
600.000
Từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành [Trụ sở UBND xã Hợp Thành].
400.000
Đoạn từ Km 36 đến Km 38 [Kè 36] xã Hợp Thành.
400.000
Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế.
250.000
5
Đường tỉnh lộ [ngã ba Thượng Ấm - Cầu An Hòa]
Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến [1.500m].
300.000
Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng.
280.000
Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi [tiếp giáp khu công nghiệp Long Bình An]
400.000
Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi [điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An] đến đầu cầu An Hòa [hết địa phận huyện Sơn Dương].
1.000.000
7
Đường tỉnh lộ [Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc]
Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam [giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên].
400.000
Từ địa phận xã Đại Phú [giáp với Sơn Nam] đến hết địa phận xã Tam Đa [đi về phía xã Hào Phú].
180.000
Từ địa phận thôn Quang Tất [giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa] đến cổng UBND xã Hào Phú.
450.000
Từ cổng UBND xã Hào Phú đến hết địa phận xã Hào Phú [đi về phía Hồng Lạc].
450.000
Từ giáp địa phận xã Hào Phú [đi về phía Hồng Lạc] đến cổng trường THPT Kim Xuyên.
700.000
Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã tư Bưu điện Kim Xuyên.
840.000
7
Đường tỉnh lộ [Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc]
Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên đến ngã tư đến cầu Kim Xuyên
1.100.000
Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Kim Xuyên
350.000
Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim Xuyên đến ngã ba rẽ đi Cầu Khổng, xã Hồng Lạc [Xã Hồng Lạc]
350.000
Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt [Xã Hồng Lạc].
250.000
Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường [nhà ông Cao] [Xã Hồng Lạc]
350.000
Từ cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 [đi về phía Chi Thiết] xã Hồng Lạc.
400.000
8
Đường Huyện Lộ
Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà đến đầu cầu Thiện Kế [S. Nam]
600.000
Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế đến trạm biến áp thôn Ba Nhà [xã Sơn Nam]
1.200.000
9
Đường ở ven trục đường khu du lịch
Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào.
450.000
Từ ngã ba đường Tỉn Keo [thôn Lúng Búng] đi về huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên [900 m].
250.000
Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào
800.000
Biểu số 04A/VGTC-HY
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố/khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
1
Xã Đức Ninh
1.1
Quốc lộ 2
Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20.
500.000
Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo.
600.000
Từ giáp đất nhà ông Chí thôn Gạo đến cầu Km 24.
1.000.000
Từ cầu Km 24 đến hết nhà ông Khoái.
1.200.000
Từ giáp nhà ông Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hòa
600.000
1.2
Huyện lộ
Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 [Km 24] vào đến hết lải tràn hồ ao mưa
180.000
Từ hết đất lải tràn hồ ao mưa đến hết đất xã Đức Ninh [giáp xã Hùng Đức]
100.000
Từ Km 21 đến hết đất nhà ông Vi Văn Hùng thôn Chợ Tổng
200.000
3
Xã Thái Sơn
3.1
Quốc lộ 2
Từ giáp xã Thái Hòa đến cổng làng thôn 2 Thái Bình
250.000
Từ cổng làng thôn 2 Thái Bình đến đất nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31
600.000
Từ giáp nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 đến đường vào Nậm khao thôn 2 Minh Thái
400.000
Từ giáp đường vào Nậm Khao thôn 2 Minh Thái đến hết xã Thái Sơn
250.000
3.2
Quốc lộ 3B [TL190 cũ]
Từ giáp Quốc lộ 2 qua cổng xí nghiệp 232 đến hết đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình
200.000
Từ giáp đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình đến hết đất xã Thái Sơn
150.000
3.3
Huyện lộ
Từ Quốc lộ 2 đi xã Thành Long đến đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31
100.000
Từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc thôn 31
100.000
Từ giáp nhà ông Phạm văn Phúc thôn 31 đến hết xã Thái Sơn
100.000
5
Xã Yên Phú
5.1
Quốc lộ 2
Từ giáp đất thị trấn Tân Yên đến Km 45
450.000
Từ giáp Km 45 đến Km 50
300.000
Từ giáp Km 50 đến Km 53
250.000
Từ giáp Km 53 đến Km 54
400.000
Từ giáp Km 54 đến Km 56
300.000
Từ Km 56 đến hết xã Yên Lâm
250.000
6
Xã Yên Lâm
6.1
Quốc lộ 2
Từ giáp đất xã Yên Phú đến Km 68
250.000
Từ giáp Km 68 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang
300.000
6.2
Huyện lộ
Từ ngã ba [đường vào xã Yên Lâm] qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng
120.000
Từ UBND xã Yên Lâm đến ngõ nhà ông Vân
120.000
7
Xã Bình Xa
7.1
Quốc lộ 3B [TL190 cũ]
Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu Bình Xa II
150.000
Từ cầu Bình Xa II đến hết địa phận xã Bình Xa
150.000
7.2
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ ngã ba đi Chiêm Hóa đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa
150.000
Từ ngã ba [bến phà cũ] vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương
250.000
Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết xã Bình Xa giáp Tân Thành
160.000
7.3
Huyện lộ
Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 [tuyến Bình Xa đi Minh Hương] đến hết đất xã Bình Xa [giáp xã Minh Hương]
150.000
8
Xã Tân Thành
8.1
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ giáp đất Bình Xa đến chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến [chưa đo đạc giải thửa]
160.000
Từ chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến [chưa đo đạc giải thửa] đến ngã ba Tân Thành.
200.000
Từ ngã 3 Tân Thành đi Phù Lưu 500m đến hết thửa đất số 27 tờ bản đồ giải thửa số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên.
250.000
Đoạn Từ tiếp giáp thửa đất số 27 tờ bản đồ số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên đi Phù Lưu đến hết đất Tân Thành giáp cầu tràn thôn 4 làng Bát.
150.000
8.2
Huyện lộ
Đường Từ đầu cầu Tân Yên [phía Tân Thành] đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 [lò xả cũ] thôn 2 Tân Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi
250.000
Từ ngã 3 Tân Thành đi đầu cầu Tân Yên 500m đến hết thửa đất 46 tờ bản đồ giải thửa số 39, thôn 2 Tân Yên [lò xả cũ] đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi thôn 2 Tân Yên
250.000
8.3
Huyện lộ [Đường huyện ven sông Lô]
Từ ngã 3 thôn 5 làng Bát đi tuyến đường ven sông Lô, xã Phù Lưu Minh Dân Minh Khương đến hết đất Tân Thành [điểm cống giáp bờ sông, giáp xã Phù Lưu]
150.000
9
Xã Phù Lưu
9.1
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ giáp đất xã Tân Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt.
200.000
Từ ngã ba Dốc Đỏ đường rẽ đi chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm
250.000
Từ đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình.
350.000
Từ cầu tràn Khau Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ
600.000
Từ cầu tràn Suối Thọ đến hết xã Phù Lưu, giáp Minh Dân
120.000
9.2
Huyện lộ [Đường huyện ven sông Lô]
Từ giáp đất xã Tân Thành đến hết thôn Thụt [giáp xã Minh Dân]
150.000
10
Xã Minh Dân
10.1
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ giáp đất xã Phù Lưu đến ao nhà ông Long Nhật
120.000
Từ tiếp giáp ao nhà ông Long Nhật đến cổng nhà thờ
200.000
Từ cổng nhà thờ đến hết xã Minh Dân giáp xã Minh Khương.
120.000
11
Xã Minh Khương
11.1
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái
120.000
Từ nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc.
150.000
Từ nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa.
100.000
13
Xã Yên Thuận
13.1
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ giáp đất xã Bạch Xa đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá
150.000
Từ nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá
150.000
Từ UBND xã đến nhà bà Tiện thôn Đẻm
150.000
13.1
Tỉnh lộ [Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận]
Từ giáp nhà ông Khương, thôn Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận [Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang]
110.000
Biểu số 05A/VGTC-CH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố, khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
3
XÃ KIM BÌNH
3.1
Quốc lộ 2C [Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ]
Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình [chân đèo Chai Keo]
500.000
Đoạn từ cầu Kim Bình [thôn Kim Quang] đến chân Đèo Nàng [thôn Đèo Nàng], giáp huyện Yên Sơn
280.000
4
XÃ VINH QUANG
4.1
Quốc lộ 2C [Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ]
Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh.
350.000
Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 [thôn An Ninh].
450.000
Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 [thôn An Ninh] đến giáp xã Kim Bình.
350.000
5
XÃ TRUNG HÒA
5.1
Quốc lộ 2C [Tuyến Kim Bình - Trung Hòa, ĐT 185 cũ]
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều [thôn Tham Kha] giáp xã Vinh Quang.
350.000
5.2
Đường huyện ĐH05 [Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An]
Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An
130.000
6.2
Đường huyện [đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó]
Đoạn từ cầu Tràn [Đầm Hồng 2] đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình
200.000
6.3
Đường huyện [Trung tâm thị tứ Đầm Hồng - Ngọc Hội]
Đất liền cạnh đường đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến cổng mỏ Ăngtimoan
300.000
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba [cạnh cây xăng Km10] đến giáp cầu Tràn [thôn Đầm Hồng 2]
300.000
7
XÃ YÊN LẬP
7.1
Quốc lộ 2C [Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ]
Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị.
110.000
Từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị mới [giáp đền].
150.000
Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập [giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang].
110.000
7.2
Quốc lộ 3B
Từ ngã ba cầu Đài Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu.
180.000
Từ ngã ba cầu Đài Thị Mới [giáp đền] đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập
180.000
Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác
110.000
8
XÃ YÊN NGUYÊN
8.1
Quốc lộ 3B
Từ giáp ranh xã Bình Xa đến hết chợ Hợp Long [nhà ông Trần Văn Toàn]
300.000
Từ nhà ông Trần Văn Toàn đến cây xăng Hoàng Sơn
250.000
Từ cây xăng Hoàng Sơn [thôn Làng Mòi] đến hết đất xây xăng thôn Trục Trì
350.000
Từ cây xăng thôn Trục Trì đến giáp xã Hòa Phú
250.000
9
XÃ HOÀ PHÚ
9.1
Quốc lộ 3B
Đoạn từ đầu cầu số 2 [giáp xã Yên Nguyên] đến đầu cầu số 1 thôn Nà Tàng.
230.000
Từ đầu cầu số 1, thôn Nà Tàng [xã Hòa Phú] đến cổng trường THCS Hòa Phú [thôn Gia Kè].
300.000
Đoạn từ giáp cổng trường THCS Hoà Phú [Gia Kè] đến cầu số 2 thôn Khuôn Hang
250.000
Từ cầu số 2 thôn Khuôn Hang đến hết Km 10+500.
200.000
9.2
Đường huyện [Đường Hòa Phú - Nhân Lý]
Đoạn từ giáp QL3B trợ Trung Tâm xã Hòa Phú đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy
220.000
Đoạn từ giáp đất ông Soi đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp.
160.000
Đoạn từ đất hộ ông ông Lục Văn Nam [giáp suối] đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý.
120.000
10
XÃ TÂN THỊNH
10.1
Quốc lộ 3B [TL190 cũ]
Từ giáp xã Hòa Phú [Km10+500] đến giáp xã Phúc Thịnh.
250.000
10.2
Đường huyện [Đường Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An]
Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã Phúc Thịnh đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục
130.000
Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An
100.000
11.1
Quốc lộ 3B
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa
350.000
Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả văn hóa thôn Tân Hòa đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc [trạm trình diễn]
500.000
Từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc [trạm trình diễn] đến hết đất hộ ô Lịch [Km4].
700.000
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh.
500.000
Từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh [giáp Vĩnh Lộc].
700.000
11.3
Đường huyện [Đường Phúc Thịnh-Tân Thịnh- Hòa An]
Đoạn từ giáp đường QL3B đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi [thôn Tụ]
500.000
Đoạn từ giáp Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi [thôn Tụ] đến đất nhà văn hóa thôn [Húc]
350.000
Từ nhà văn hóa thôn Húc đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc
250.000
Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh
120.000
12
XÃ XUÂN QUANG
12.1
Đường tỉnh 188
Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS.
500.000
Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ
400.000
Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ.
300.000
13.2
Đường huyện [Đường Xuân Quang- Hùng Mỹ]
Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng [ĐT188 trạm kiểm lâm] đến hết đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm
200.000
Đoạn từ giáp đất hộ ông Lê Ngọc Sơn, thôn Thắm đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm
130.000
Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã [thôn Rõm] đến đường rẽ nhà máy in tiền
90.000
16
XÃ TRI PHÚ
16.1
Đường huyện [Đường Tri Phú- Linh Phú]
Từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 [thôn Bản Tù].
130.000
Từ giáp Km 18 + 00 đến Km21 + 500
180.000
Đoạn từ Km21 +500 đến nhà ông Hứa Văn Hòa [ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén]
130.000
16.1
Đường huyện [Đường Tri Phú- Linh Phú]
Đoạn từ nhà ông Hứa Văn Hòa [ngã 3 rẽ vào nhà văn hóa Lang Đén] đến ngã 3 sân bóng thôn Bản B
130.000
Đoạn từ ngã 3 sân bóng thôn Bản Ba đến hết địa phận xã Tri Phú
130.000
17
XÃ HOÀ AN
17.1
Đường tỉnh 188 [Giáp xã Tân Thịnh - giáp xã Nhân Lý]
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ
110.000
Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ đến hết đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết
130.000
Đoạn từ giáp đất nhà ông Lương Văn Tưởng thôn Liên Kết đến giáp ranh xã Nhân Lý [hết địa phận xã Hòa An]
110.000
17.2
Đường huyện ĐH05 [Đường thị trấn Vĩnh Lộc - Hòa An]
Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng
110.000
Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Thượng đến Ngã ba thôn Chắng Hạ
130.000
18
XÃ NHÂN LÝ
18.1
Đường huyện ĐH10 [Đường Hòa An - Nhân Lý]
Đoạn từ giáp xã Hòa An đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý
110.000
18.2
Đường huyện [Đường Hòa Phú - Nhân Lý]
Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú đến ngã ba thôn Ba 1
90.000
19
XÃ TÂN AN
19.1
Đường huyện [Đường Phúc Thịnh - Trung Hòa- Hồng Quang]
Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh đến cầu tràn thôn An Thịnh
100.000
Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình
150.000
Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ
100.000
20
XÃ HÀ LANG
20.1
Đường huyện [Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang]
Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho
100.000
Đoạn từ tràn suối Bún đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán
110.000
Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà
100.000
Đoạn từ hộ ông Hoàng Đình Thức đến giáp xã Tân Mỹ
110.000
21
XÃ TRUNG HÀ
21.1
Đường huyện [Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang]
Đoạn từ giáp xã Hà Lang đến cầu tràn [trạm y tế]
100.000
Đoạn từ Cầu tràn [trạm y tế] đến cầu Phà giáp thôn Nà Đổng;
110.000
Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Đổng đến giáp suối [ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình]
100.000
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba [thôn Bản Tháng] đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang
100.000
Đoạn từ ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình đến thác Bản Ba
100.000
22
XÃ PHÚ BÌNH
22.1
Đường huyện [đường Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó]
Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc
160.000
Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường
200.000
Từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường đến hết hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho.
140.000
Từ hộ ông Hà Văn Luyên thôn Bản Ho đến giáp xã Kiên Đài.
140.000
Biểu số 06A/VGTC-NH
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố/khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
Biểu số 07A/VGTC-LB
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
TT
Tên đường phố, khu vực
Mốc xác định [Từ … đến …]
Mức giá
1
Xã Hồng Quang
1.1
Quốc lộ 279
Từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Văn Trại [thôn Bản Luông]
180.000
Khu dân cư thôn Bản Luông
180.000
Từ giáp đất hộ Ma Văn Trại [thôn Bản Luông] đến hết đất hộ ông Ma Đình Ngoại [thôn Bản Luông]
210.000
Từ giáp đất hộ ông Ma Đình Ngoại [thôn Bản Luông] đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
150.000
2
Xã Thổ Bình
2.1
Đường tỉnh 188
Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hộ ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn.
120.000
Đoạn từ nhà ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn qua khu dân cư thôn Nà Cọn đến đất hộ nhà ông Ma Ngọc Toàn bản Piát
140.000
Từ đất nhà ông Ma Ngọc Toàn đến hết địa phận xã [giáp xã Bình An].
120.000
5
Xã Xuân Lập
5.1
Đường tỉnh 188
Đất liền cạnh đường Từ nhà ông Hoàng Ton Chài đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh.
100.000
Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dềnh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Dìn.
150.000
Đất liền cạnh đường từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Dìn đến cầu Khuổi Hát.
80.000
Biểu số: 06/ONT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ TRÀNG ĐÀ
Khu vực 1
500.000
Khu vực 2
350.000
Khu vực 3
230.000
Biểu số: 06/ONT-NH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ THANH TƯƠNG
Khu vực 1
180.000
150.000
Khu vực 2
90.000
Khu vực 3
70.000
60.000
2
XÃ ĐÀ VỊ
Khu vực 1
160.000
140.000
Khu vực 2
75.000
Khu vực 3
70.000
60.000
3
XÃ YÊN HOA
Khu vực 2
90.000
Khu vực 3
70.000
60.000
4
XÃ CÔN LÔN
Khu vực 1
120.000
90.000
Khu vực 2
85.000
70.000
Khu vực 3
60.000
50.000
5
XÃ KHAU TINH
Khu vực 2
90.000
70.000
Khu vực 3
60.000
50.000
6
XÃ HỒNG THÁI
Khu vực 1
100.000
90.000
Khu vực 2
80.000
70.000
Khu vực 3
60.000
50.000
7
XÃ SƠN PHÚ
Khu vực 2
90.000
Khu vực 3
60.000
50.000
8
XÃ SINH LONG
Khu vực 1
100.000
90.000
Khu vực 2
80.000
70.000
Khu vực 3
60.000
50.000
9
XÃ THƯỢNG NÔNG
Khu vực 1
90.000
Khu vực 2
80.000
60.000
Khu vực 3
50.000
10
XÃ THƯỢNG GIÁP
Khu vực 1
100.000
80.000
Khu vực 2
60.000
50.000
11
XÃ NĂNG KHẢ
Khu vực 1
100.000
Khu vực 2
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
Biểu số: 06/ONT-LB
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ KHUÂN HÀ
Khu vực 1
110.000
Khu vực 2
80.000
Khu vực 3
60.000
2
XÃ THƯỢNG LÂM
Khu vực 1
110.000
Khu vực 2
100.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
3
XÃ XUÂN LẬP
Khu vực 1
100.000
Khu vực 2
75.000
Khu vực 3
50.000
Biểu số: 06/ONT-CH
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ PHÚC THỊNH
Khu vực 2
160.000
120.000
Khu vực 3
80.000
60.000
2
XÃ HÀ LANG
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
3
XÃ XUÂN QUANG
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
50.000
4
XÃ TÂN AN
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
50.000
5
XÃ HOÀ AN
Khu vực 1
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
6
XÃ KIM BÌNH
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
7
XÃ TÂN THỊNH
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
9
XÃ TRUNG HOÀ
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
10
XÃ VINH QUANG
Khu vực 1
210.000
150.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
50.000
11
XÃ TÂN MỸ
Khu vực 1
110.000
80.000
Khu vực 2
70.000
Khu vực 3
60.000
12
XÃ NGỌC HỘI
Khu vực 2
95.000
Khu vực 3
60.000
50.000
13
XÃ YÊN NGUYÊN
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
50.000
14
XÃ HOÀ PHÚ
Khu vực 1
210.000
150.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
50.000
15
XÃ HÙNG MỸ
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
16
XÃ LINH PHÚ
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
17
XÃ TRUNG HÀ
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
18
XÃ PHÚ BÌNH
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
19
XÃ NHÂN LÝ
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
20
XÃ KIÊN ĐÀI
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
21
XÃ TRI PHÚ
Khu vực 1
150.000
Khu vực 2
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
22
XÃ BÌNH NHÂN
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
23
XÃ BÌNH PHÚ
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
25
XÃ YÊN LẬP
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
Biểu số: 06/ONT-HY
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ THÁI SƠN
Khu vực 1
170.000
140.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
2
XÃ THÁI HÒA
Khu vực 1
170.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
3
XÃ ĐỨC NINH
Khu vực 1
170.000
140.000
Khu vực 2
120.000
Khu vực 3
60.000
4
XÃ BÌNH XA
Khu vực 1
170.000
140.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
5
XÃ NHÂN MỤC
Khu vực 1
170.000
140.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
70.000
6
XÃ PHÙ LƯU
Khu vực 1
160.000
110.000
Khu vực 2
90.000
60.000
Khu vực 3
55.000
7
XÃ MINH HƯƠNG
Khu vực 1
160.000
110.000
Khu vực 2
95.000
65.000
Khu vực 3
55.000
8
XÃ MINH DÂN
Khu vực 1
110.000
90.000
Khu vực 2
80.000
60.000
Khu vực 3
55.000
9
XÃ YÊN PHÚ
Khu vực 1
160.000
110.000
Khu vực 2
90.000
60.000
Khu vực 3
55.000
10
XÃ TÂN THÀNH
Khu vực 1
160.000
110.000
Khu vực 2
90.000
60.000
Khu vực 3
55.000
11
XÃ BẠCH XA
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
90.000
75.000
Khu vực 3
60.000
50.000
12
XÃ YÊN THUẬN
Khu vực 1
110.000
90.000
Khu vực 2
80.000
60.000
Khu vực 3
55.000
13
XÃ MINH KHƯƠNG
Khu vực 1
110.000
90.000
Khu vực 2
80.000
60.000
Khu vực 3
55.000
14
XÃ THÀNH LONG
Khu vực 1
110.000
90.000
Khu vực 2
80.000
60.000
Khu vực 3
55.000
15
XÃ BẰNG CỐC
Khu vực 1
110.000
90.000
Khu vực 2
80.000
70.000
Khu vực 3
60.000
16
XÃ YÊN LÂM
Khu vực 1
110.000
90.000
Khu vực 2
80.000
60.000
Khu vực 3
55.000
50.000
17
XÃ HÙNG ĐỨC
Khu vực 1
110.000
Khu vực 2
80.000
Khu vực 3
55.000
Biểu số: 06/ONT-YS
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ TRUNG MÔN
Khu vực 1
1.800.000
1.500.000
Khu vực 2
850.000
600.000
3
XÃ HOÀNG KHAI
Khu vực 1
400.000
300.000
Khu vực 2
250.000
180.000
Khu vực 3
120.000
4
XÃ ĐỘI BÌNH
Khu vực 1
260.000
170.000
Khu vực 2
130.000
100.000
Khu vực 3
80.000
55.000
5
XÃ MỸ BẰNG
Khu vực 1
350.000
Khu vực 2
180.000
Khu vực 3
80.000
8
XÃ TÂN LONG
Khu vực 1
200.000
150.000
Khu vực 2
130.000
75.000
9
XÃ THÁI BÌNH
Khu vực 1
350.000
250.000
Khu vực 2
180.000
130.000
Khu vực 3
80.000
10
XÃ NHỮ KHÊ
Khu vực 1
200.000
150.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
60.000
11
XÃ NHỮ HÁN
Khu vực 1
200.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
70.000
60.000
12
XÃ CHÂN SƠN
Khu vực 1
280.000
200.000
Khu vực 2
150.000
130.000
Khu vực 3
70.000
13
XÃ LANG QUÁN
Khu vực 1
400.000
300.000
Khu vực 2
280.000
110.000
Khu vực 3
60.000
14
XÃ TỨ QUẬN
Khu vực 1
400.000
300.000
Khu vực 2
280.000
200.000
Khu vực 3
120.000
15
XÃ CHIÊU YÊN
Khu vực 1
160.000
Khu vực 2
120.000
Khu vực 3
60.000
16
XÃ PHÚC NINH
Khu vực 1
200.000
150.000
Khu vực 2
120.000
Khu vực 3
17
XÃ LỰC HÀNH
Khu vực 1
200.000
150.000
Khu vực 2
130.000
Khu vực 3
80.000
18
XÃ TRUNG TRỰC
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
90.000
75.000
Khu vực 3
60.000
19
XÃ XUÂN VÂN
Khu vực 1
230.000
190.000
Khu vực 2
150.000
110.000
Khu vực 3
70.000
20
XÃ TRUNG SƠN
Khu vực 1
200.000
150.000
Khu vực 2
120.000
90.000
Khu vực 3
70.000
60.000
21
XÃ ĐẠO VIỆN
Khu vực 1
150.000
110.000
Khu vực 2
90.000
80.000
Khu vực 3
70.000
22
XÃ PHÚ THỊNH
Khu vực 1
130.000
110.000
Khu vực 2
90.000
80.000
Khu vực 3
70.000
60.000
23
XÃ TIẾN BỘ
Khu vực 1
150.000
110.000
Khu vực 2
90.000
75.000
Khu vực 3
70.000
24
XÃ CÔNG ĐA
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
90.000
75.000
25
XÃ TRUNG MINH
Khu vực 1
120.000
90.000
Khu vực 2
80.000
70.000
Khu vực 3
70.000
60.000
26
XÃ HÙNG LỢI
Khu vực 1
150.000
120.000
Khu vực 2
90.000
80.000
Khu vực 3
60.000
27
XÃ KIẾN THIẾT
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
80.000
70.000
Khu vực 3
70.000
60.000
28
XÃ TÂN TIẾN
Khu vực 1
120.000
90.000
Khu vực 2
80.000
65.000
Khu vực 3
60.000
29
XÃ KIM QUAN
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
80.000
75.000
Khu vực 3
70.000
60.000
30
XÃ QUÝ QUÂN
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
80.000
65.000
Khu vực 3
60.000
Biểu số: 06/ONT-SD
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
STT
Tên các xã và khu vực
Mức giá [đồng/m2]
Vị trí 1
Vị trí 2
1
2
3
4
1
XÃ HỒNG LẠC
Khu vực 1
250.000
200.000
Khu vực 2
150.000
130.000
Khu vực 3
120.000
90.000
2
XÃ THƯỢNG ẤM
Khu vực 1
150.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
80.000
60.000
3
XÃ PHÚC ỨNG
Khu vực 1
150.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
80.000
60.000
4
XÃ HÀO PHÚ
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
5
XÃ CẤP TIẾN
Khu vực 1
150.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
80.000
60.000
7
XÃ HỢP THÀNH
Khu vực 1
140.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
70.000
50.000
8
XÃ TÚ THỊNH
Khu vực 1
140.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
70.000
50.000
9
XÃ THIỆN KẾ
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
10
XÃ SƠN NAM
Khu vực 1
150.000
120.000
Khu vực 2
110.000
100.000
Khu vực 3
80.000
60.000
11
XÃ ĐẠI PHÚ
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
12
XÃ PHÚ LƯƠNG
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
13
XÃ TAM ĐA
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
14
XÃ VĂN PHÚ
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
15
XÃ CHI THIẾT
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
16
XÃ VÂN SƠN
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
17
XÃ VĨNH LỢI
Khu vực 1
140.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
70.000
50.000
19
XÃ ĐÔNG LỢI
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
20
XÃ HỢP HÒA
Khu vực 1
120.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
22
XÃ MINH THANH
Khu vực 1
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
70.000
50.000
23
XÃ TÂN TRÀO
Khu vực 1
140.000
120.000
Khu vực 2
110.000
90.000
Khu vực 3
70.000
50.000
24
XÃ QUYẾT THẮNG
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
25
XÃ ĐỒNG QUÝ
Khu vực 1
130.000
100.000
Khu vực 2
95.000
80.000
Khu vực 3
60.000
50.000
26
XÃ TRUNG YÊN
Khu vực 1
140.000
120.000
Khu vực 2
110.000
Khu vực 3
70.000
50.000
27
XÃ BÌNH YÊN
Khu vực 1
140.000
120.000
Khu vực 2
90.000
Khu vực 3
70.000
50.000
Biểu số: 07/OĐT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Biểu số: 08/SON-TQ
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
[Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang]
Đơn vị: Đồng/m2
STT
Đơn vị hành chính
Mức giá
[1]
[2]
[3]
2
Các xã còn lại của huyện Lâm Bình
30.000
II
Huyện Na Hang
1
Thị trấn Na Hang
60.000
2
Xã Thanh Tương
40.000
3
Các xã còn lại của huyện Na Hang
30.000
III
Huyện Chiêm Hóa
1
Thị trấn Vĩnh Lộc
70.000
2
Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên
45.000
3
Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa
30.000
IV
Huyện Hàm Yên
1
Thị trấn Tân Yên
70.000
2
Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh
45.000
3
Các xã còn lại của huyện Hàm Yên
30.000
3
Các xã còn lại của huyện Yên Sơn
30.000
1
Thị trấn Sơn Dương
70.000
3
Các xã còn lại của huyện Sơn Dương
30.000
VII
Thành phố Tuyên Quang
1
Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành
180.000
2
Xã: Tràng Đà, An Tường
150.000
3
Xã Thái Long
80.000
4
Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng
60.000
5
Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang
45.000