Báo giá ống đồng điều hòa 2022

STTHạng mụcXuất xứĐVT Số lượngĐơn giá
 1Ống đồng Thái Lan 1.0HP-1.5HP [6 x 10x 0.71mm]-loại tốt nhấtThái Lan Mét 1 160.000
 2Ống đồng Thái Lan 1.5HP-2.0HP [6 x12 x 0.71mm]-loại tốt nhấtThái Lan Mét 1 180.000
 3Ống đồng Thái Lan 2.0HP-2.5HP [6 x 16 x 0.71mm]-loại tốt nhấtThái Lan Mét 1 210.000
 4Nhân công lắp đặt máy 1.0HP-1.5HP [có hút chân không]  Việt Nam Bộ 1300.000
 5Nhân công lắp đặt máy 2.0HP-3.0HP [có hút chân không]Việt Nam Bộ1400.000
 6Tháo máy treo tường cũ [nếu có]Việt Nam Bộ1 200.000
7Xúc rửa đường ống đồng [trường hợp ống âm sẵn hoặc ống cũ sử dụng lại]Việt Nam Bộ1 200.000
8Dây điện Cadivi loại tốt 2.0mm-2.5mmCadiviMét112.000
9Nẹp điện vuôngViệt NamMét115.000
10Ống thoát nước PVC phi 21 [bao gồm co lơ keo dán]Bình MinhMét135.000
11CP + Hộp điện 20A – 30AViệt NamBộ1150.000
12Kệ treo dàn nóng máy lạnh treo tườngViệt NamCặp1200.000

Việc nắm rõ được chi phí lắp đặt sẽ giúp bạn có thể tính toán dự trù kinh phí nhằm cân đối tài chính xem có phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đình mình không. Hãy cùng theo dõi bảng giá nhân công và phụ kiện lắp đặt điều hòa chi tiết dưới đây nhé!

Cập nhật bảng giá lắp đặt máy lạnh treo tường 2022

Dưới đây là bảng giá lắp đặt máy lạnh treo tường cập nhật năm 2022 bạn có thể tham khảo để chuẩn bị chi phí:

1. Chi phí nhân công lắp đặt máy            

+ Điều hòa công suất 9.000BTU – 12.000BTU: 200.000 VNĐ/bộ.

+ Điều hòa công suất 18.000BTU – 24.000BTU: 250.000/bộ.

2. Ống đồng Ruby, băng cuốn, bảo ôn đôi

+ Loại điều hòa, máy lạnh treo tường công suất 9.000BTU: 155.000 VNĐ/m.

+ Loại điều hòa treo tường công suất 12.000 BTU: 165.000VNĐ/m.

+ Loại điều hòa treo tường công suất 18.000BTU – 24.000BTU: 195.000 VNĐ/m.

+ Loại máy lạnh treo tường công suất 24.000BTU – 28.000BTU: 205.000 VNĐ/m.

3. Giá đỡ cục nóng            

+ Điều hòa công suất 9.000BTU – 12.000 BTU: 90.000 VNĐ/bộ.

+ Điều hòa công suất 18.000BTU – 30.000BTU: 120.000 VNĐ/bộ.

4. Dây điện            

+ Dây điện 2 x 1.5mm: 15.000 VNĐ/m.

+ Dây điện 2 x 2.5mm: 20.000 VNĐ/m.

5 . Ống nước            

+ Ống thoát nước mềm: 10.000 VNĐ/m.

+ Ống thoát nước cứng PVC Ø21: 20.000 VNĐ/m.

+ Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn:     40.000 VNĐ/m.

6. Các chi phí khác

+ Aptomat 1 pha: 100.000 VNĐ/cái.

+ Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường: 50.000 VNĐ/m.

+ Vật tư phụ [que hàn, đai, ốc vít, băng dính, bu lông: 60.000 VNĐ/bộ.

+ Thuê giàn giáo: 100.000 VNĐ/bộ.

+ Chi phí hút chân không [nếu sử dụng]: 80.000/bộ.

7. Các chi phí phát sinh khác [nếu có]            

+ Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn: 150.000 VNĐ/bộ.

+ Chi phí thang dây sử dụng:  200.000 VNĐ/bộ.

+ Phí dải đường ống [trường hợp khách cấp vật tư]: 40.000 VNĐ/m.

+ Chi phí nhân công tháo máy cũ: 200.000 VNĐ/bộ.

+ Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng: 250.000 VNĐ/bộ.

+ Chi phí hàn ống với các nhà chung cư đã chạy ống sẵn: 50.000 VNĐ/mối.

Chi phí lắp đặt và thiết bị cho máy lạnh treo tường khác nhau tùy theo công suất hoạt động của thiết bị.

Cập nhật bảng giá lắp đặt điều hòa cây và âm trần 2022

Đối với dòng điều hòa cây và âm trần thì chi phí lắp đặt và phụ kiện cụ thể như sau:

1. Chi phí nhân công lắp máy            

+ Điều hòa tủ đứng 18.000BTU – 28.000BTU: 500.000 VNĐ/bộ.

+ Điều hòa tủ đứng 30.000BTU – 42.000BTU: 600.000 VNĐ/bộ.

+ Điều hòa tủ đứng 50.000BTU – 70.000BTU: 700.000 VNĐ/bộ.

+ Điều hòa Âm trần /Áp trần công suất 18.000BTU – 28.000BTU: 550.000 VNĐ/bộ.

+ Điều hòa Âm trần/Áp trần công suất 30.000BTU – 50.000BTU: 650.000 VNĐ/bộ.

2. Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn     

+ Công suất máy 18.000BTU – 24.000BTU:     230.000 VNĐ/m.

+ Công suất máy 28.000BTU – 50.000BTU:    280.000 VNĐ/m.

3. Cục nóng            

+ Giá đỡ cục nóng máy: 300.000 VNĐ/bộ.

+ Lồng bảo vệ cục nóng: 900.000 VNĐ/bộ.

4. Dây điện            

+ Dây điện 2 x 2.5mm: 20.000 VNĐ/m.

+ Dây điện 2 x 4mm: 25.000 VNĐ/m.

+ Dây cáp nguồn 3 x 4 + 1 x 2,5: 80.000 VNĐ/m.

+ Ống thoát nước mềm: 10.000 VNĐ/m.

+ Ống thoát nước cứng PVC: 15.000 VNĐ/m.

+ Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn: 30.000 VNĐ/m.

6. Atomat            

+ Attomat 1 pha: 100.000 VNĐ/cái.

+ Attomat 3 pha: 280.000 VNĐ/cái.

7. Chi phí phát sinh khác [nếu có]            

+ Nhân công đục tường chôn ống gas, ống nước: 50.000 VNĐ/m.

+ Vật tư phụ [băng cuốn, băng dính, que hàn,…]: 180.000/bộ.

+ Chi phí nhân công tháo máy/bảo dưỡng: 300.000 VNĐ/bộ.

+ Nhân công hàn ống: 200.000 VNĐ/bộ.

+ Chi phí hút chân không và vệ sinh đường ống: 200.000 VNĐ/bộ.

Chi phí lắp đặt và các thiết bị cho máy lạnh âm trần cao hơn so với máy lạnh treo tường.

Lưu ý khi lắp đặt điều hòa, máy lạnh

Thông thường nếu bạn mua điều hòa máy lạnh ở các cửa hàng hoặc trung tâm điện máy thì đơn vị sẽ có nhân viên lắp đặt cho bạn. Nhưng nếu bạn đã có điều hòa và chỉ muốn thuê lắp đặt thì cần lựa chọn đơn vị uy tín, tin cậy có nhiều năm kinh nghiệm để đảm bảo lắp đặt chính xác và đúng kỹ thuật.

Trên đây chúng tôi đã cập nhật bảng giá lắp đặt máy lạnh treo tường, điều hòa cây và âm trần 2022. Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm rõ giá cả để chuẩn bị tốt nhất về mặt kinh phí khi có nhu cầu mua và lắp đặt điều hòa, máy lạnh.

Việc lựa chọn dịch vụ lắp đặt điều hòa đạt chuẩn không những giúp thiết bị của bạn hoạt động đúng theo thông số của nhà sản xuất, mặt khác còn giúp thiết bị của bạn được bảo hành đầy đủ theo các yêu cầu của hãng.
Ngoài việc cung cấp điều hòa chính hãng với giá rẻ #1 tại Hà Nội, Điều hòa VIP còn cung cấp dịch vụ lắp đặt uy tín, bảo hành dài hạn [12 tháng].

Gói lắp đặt tiêu chuẩn

LoạiChi tiếtĐơn giá
A. NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
a1Lắp đặt máy thường [9.000 - 12.000Btu]200.000đ/bộ
a2Lắp đặt máy thường [18.000 - 28.000Btu]250.000đ/bộ
a3Lắp đặt máy Inverter [9.000 - 12.000Btu]250.000đ/bộ
a4Lắp đặt máy Inverter [18.000 - 28.000Btu]350.000đ/bộ
B. ỐNG ĐỒNG
b1Ống đồng [0.61mm] + Bảo ôn + Băng cuốn [9.000Btu]150.000đ/mét
b1Ống đồng [0.61mm] + Bảo ôn + Băng cuốn [12.000Btu]160.000đ/mét
b2Ống đồng [0.61mm] + Bảo ôn + Băng cuốn [18.000Btu]190.000đ/mét
b2Ống đồng [0.61mm] + Bảo ôn + Băng cuốn [24.000Btu]200.000đ/mét
C. GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG NGOÀI TRỜI
c1Giá đỡ nhỏ [9.000 - 12.000Btu]90.000đ/bộ
c2Giá đỡ lớn [18.000 - 28.000Btu]120.000đ/bộ
c3Giá đỡ đại [18.000 - 28.000Btu và âm trần]200.000đ/bộ
c4Giá đỡ inox nhỏ [9.000 - 12.000Btu]300.000đ/bộ
c5Giá đỡ inox lớn [18.000 - 28.000Btu]350.000đ/bộ
c6Giá đỡ dọc [xoay 90° so với giá thường]300.000đ/bộ
D. DÂY ĐIỆN
d1Dây điện Trần Phú 2 x 1.5mm17.000đ/mét
d2Dây điện Trần Phú 2 x 2.5mm22.000đ/mét
d3Dây điện Trần Phú 2 x 4mm40.000đ/mét
d4Dây cáp nguồn 3x4 + 1x2.5mm80.000đ/mét
E. ỐNG THOÁT NƯỚC
c1Ống thoát nước mềm ruột gà10.000đ/mét
c2Ống thoát nước cứng PVC Ø 2120.000đ/mét
e3Ống thoát nước cứng PVC Ø 2725.000đ/mét
e4Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 + Bảo ôn bảo vệ45.000đ/mét
e5Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 + Bảo ôn bảo vệ50.000đ/mét
F. CHI PHÍ KHÁC
f1Gen điện20.000đ/mét
f2Gen đi ống đồng130.000đ/mét
f3Nhân công đục tường đi âm đường ống50.000đ/mét
f4Vật tư phụ [Bu lông, ốc vít, que hàn,…]50.000đ/bộ
f5Kiểm tra, bảo dưỡng bảo trì [xịt rửa, kiểm tra gas,…]200.000đ/bộ
f6Kiểm tra, chịu trách nhiệm bảo hành đường ống chôn tường150.000đ/bộ
f7Hàn ống mặt lạnh [với ống chôn tường]50.000đ/bộ
f8Chi phí tháo máy nhỏ [9000Btu + 12000Btu]100.000đ/bộ
f9Chi phí tháo máy lớn [18000Btu + 24000Btu]150.000đ/bộ
f10Chi phí lắp đặt sử dụng thang dây400.000đ/bộ
f11Aptomat 1 pha 90.000đ/cái
f12Chi phí khác
TỔNG
- Kỹ thuật thống nhất với khách hàng trước khi tiến hành lắp đặt
- Ống đồng cần lắp đặt từ 03m đến 15m để tránh việc từ chối bảo hành của hãng
- Bảng giá lắp đặt chưa bao gồm 10% VAT.
- Bảo hành phần lắp đặt: 12 tháng

Video liên quan

Chủ Đề