WORLDSTEEL ĐƯA RA DỰ BÁO NHU CẦU THÉP NĂM 2022 & 2023
Hiệp hội Thép Thế giới [worldsteel] dự báo nhu cầu thép trong năm 2022 và 2023 sẽ lần lượt tăng 0.4% lên 1.84 tỷ tấn và 2.2% lên 1.88 tỷ tấn. Do chiến tranh Nga-Ukraine và lạm phát toàn cầu, triển vọng thị trường thép hiện tại là không chắc chắn.
Xét về các nền kinh tế đang phát triển, ngoại trừ Trung Quốc, nhu cầu thép năm 2021 tăng 10.7%; tuy nhiên, nhu cầu vào năm 2022 dự kiến sẽ chỉ tăng 0.5% do môi trường bên ngoài ngày càng tồi tệ và chiến tranh Nga-Ukraine và sẽ tăng 4.5% vào năm 2023.
Ở các nền kinh tế phát triển, lạm phát và chiến tranh Nga-Ukraine khiến nhu cầu chỉ tăng 1.1% và 2.4% vào các năm 2022 và 2023.
Việc đầu tư vào quá trình chuyển đổi năng lượng có thể sẽ khiến ngành xây dựng toàn cầu tăng trưởng trong vài năm tới dù chi phí và lãi suất ngày càng tăng. Đối với ngành công nghiệp ô tô, đặc biệt là ởCchâu Âu, chuỗi cung ứng có thể phải mất một thời gian để phục hồi do chiến tranh ở Ukraine.
Nguồn tin: satthep.net
Cập nhật lần cuối: 17/10/2022 lúc 09:16
Cập nhật lần cuối: 17/10/2022 lúc 09:16
Giá thép hôm nay 6/10 không ghi nhận biến động nào của giá thép trong nước và thế giới, thép thế giới vẫn neo ở mức 3.799 nhân dân tệ một tấn.
Giá thép trên thị trường chứng khoán
Giá thép thanh hôm nay giao tháng 1/2023 trên sàn Thượng Hải hôm nay không đổi, giữ nguyên ở mức 3.799 NDT / tấn do là ngày nghỉ lễ Quốc khánh [1/10-7/10].
Với hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam trong năm 2022, thép xây dựng Hòa Phát đã tiêu thụ hàng triệu tấn sản phẩm, tăng hơn 16,8% so với năm trước. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong năm 2020, chứng tỏ đây là thương hiệu thép được nhiều người tin tưởng lựa chọn. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 6/10 từ Steelonline để các bạn tham khảo.
Giá thép Hòa Phát miền BắcGiá thép Hòa Phát Miền NamGiá thép Hòa Phát Miền Trung
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.220 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.220 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.430 | 106.312 | 15.630 | 107.690 | 15.530 | 107.001 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.280 | 151.119 | 15.380 | 152.108 | 15.380 | 152.108 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.220 | 206.383 | 15.330 | 207.874 | 15.330 | 207.874 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.220 | 270.916 | 15.330 | 272.874 | 15.330 | 272.874 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.220 | 341.080 | 15.330 | 343.545 | 15.330 | 343.545 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.220 | 421.898 | 15.330 | 424.947 | 15.330 | 424.947 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.220 | 508.500 | 15.330 | 512.175 | 15.330 | 512.175 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.220 | 664.048 | 15.330 | 668.847 | 15.330 | 668.847 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.220 | 836.491 | 15.330 | 842.536 | 15.330 | 842.536 |
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.220 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.220 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.430 | 106.312 | 15.630 | 107.690 | 15.530 | 107.001 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.220 | 150.525 | 15.330 | 151.613 | 15.330 | 151.613 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.220 | 206.383 | 15.330 | 207.874 | 15.330 | 207.874 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.220 | 270.916 | 15.330 | 272.874 | 15.330 | 272.874 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.220 | 341.080 | 15.330 | 343.545 | 15.330 | 343.545 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.220 | 421.898 | 15.330 | 424.947 | 15.330 | 424.947 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.220 | 508.500 | 15.330 | 512.175 | 15.330 | 512.175 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.220 | 664.048 | 15.330 | 668.847 | 15.330 | 668.847 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.220 | 836.491 | 15.330 | 842.536 | 15.330 | 842.536 |
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.220 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.220 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.530 | 107.001 | 15.730 | 108.379 | 15.630 | 107.690 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.330 | 151.613 | 15.430 | 152.602 | 15.430 | 152.602 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.330 | 207.874 | 15.430 | 209.230 | 15.430 | 209.230 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.330 | 272.874 | 15.430 | 274.654 | 15.430 | 274.654 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.330 | 343.545 | 15.430 | 345.786 | 15.430 | 345.786 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.330 | 424.947 | 15.430 | 427.719 | 15.430 | 427.719 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.330 | 512.175 | 15.430 | 515.516 | 15.430 | 515.516 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.330 | 668.847 | 15.430 | 673.210 | 15.430 | 673.210 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.330 | 842.536 | 15.430 | 848.032 | 15.430 | 848.032 |
Liên hệ Kinh doanh Thép Bảo Tín để có giá chính xác nhất
Khu vực miền Bắc và Hà Nội:
- Mr Mạnh Dũng – Điện thoại/ Zalo: 0906 909 176
- Mr Phúc – Điện thoại/ Zalo: 0936 012 176
- Ms Huyền – Điện thoại/ Zalo: 0932022176
Khu vực miền Nam và TPHCM:
- Mr Văn Hương – Điện thoại/ Zalo: 0903 332 176
- Ms Thanh Hằng – Điện thoại/ Zalo: 0909 500 176
- Ms Thùy Dung – Điện thoại/ Zalo: 0909 323 176
Tại Campuchia và Phnom Penh:
- Mr Davet – Điện thoại/ Zalo: +855 9 6869 6789
- Ms Dara – Điện thoại/ Zalo: +855 9 6769 6789
Giá thép Miền Bắc
Hôm nay 6/10, thị trường thép trong nước ghi nhận giá thép trong nước ổn định.
Thương hiệu thép Hòa Phát đi ngang từ ngày 13/9, với thép cuộn CB240 ở mức 15.220 đồng/kg; Thép cây D10 CB300 có giá 15.430 đồng/kg.
Thương hiệu thép Việt Ý ổn định 22 ngày liên tục, hiện thép cuộn CB240 ở mức 15.120 đồng / kg; dòng D10 CB300 tôn có giá 15.330 đồng/kg.
Thép Việt Đức kéo dài chuỗi ngày ổn định, dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.120 đồng / kg; thép cây D10 CB300 có giá 15.630 đồng / kg.
Thương hiệu thép VAS, cuộn CB240 ở mức 14.820 đồng / kg; Dòng thép cây D10 CB300 có giá 15.070 đồng / kg.
Thép Việt Sing, hiện cuộn CB240 ở mức 15.020 đồng / kg; Thép cây D10 CB300 có giá 15.330 đồng / kg.
Thép Việt Nhật với dòng thép cuộn CB240 có giá 15.020 đồng / kg; tôn D10 CB300 ở mức 15.220 đồng / kg.
Giá thép Miền Trung
Thép Hòa Phát không đổi so với hôm qua, với thép cuộn CB240 ở mức 15.220 đồng / kg; Thép cây D10 CB300 có giá 15.530 đồng / kg.
Thép Việt Đức, dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.120 đồng / kg; Thép cây D10 CB300 có giá 15.630 đồng / kg.
Thép VAS, cuộn CB240 ở mức 14.720 đồng / kg; Thép cây D10 CB300 có giá 14.970 đồng / kg.
Thép Pomina, hiện dòng CB240 cuộn ở mức 15.630 đồng / kg; Dòng D10 CB300 tôn có giá 16.340 đồng / kg.
Giá sắt thép Miền Nam
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.430 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.430 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.00 | 0.00 | – | 15.830 | – | 15.830 | – | 16.040 | – |
4 | D12 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | 15.730 | – |
5 | D14 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
6 | D16 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
7 | D18 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
8 | D20 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
9 | D22 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
10 | D25 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
11 | D28 | 0.00 | 0.00 | – | 15.530 | – | 15.630 | – | – | – |
Giá thép Hòa Phát, thép cuộn CB240 ở mức 15.220 đồng / kg; Trong khi đó, thép cây D10 CB300 có giá 15.430 đồng / kg.
Thép Pomina, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.630 đồng / kg; Thép cây D10 CB300 có giá 16.140 đồng / kg.
Thép VAS, dòng cuộn CB240 ở mức 14.820 đồng / kg; và thép cây D10 CB300 có giá 15.020 đồng / kg.
Theo báo cáo kinh tế quý III và chín tháng đầu năm 2022 do Tổng cục Thống kê công bố, ở nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng, chỉ số tháng 9 tăng 0,94% so với tháng trước và tăng 43% do. so với cùng kỳ năm 2021 do giá vật liệu bảo trì nhà ở và nhà ở cho thuê tăng. Cụ thể, giá dịch vụ sửa chữa nhà tăng 0,33% do thợ sơn tường, nề, tường tăng, lao động phổ thông tăng cao và nhu cầu xây dựng tăng cao.
Ngoài ra, giá vật liệu sửa chữa nhà cũng tăng 0,07% do giá xi măng, gạch ống, gạch bê tông, tấm lợp, sơn tường tăng theo giá các nguyên liệu đầu vào cho sản xuất.
Giá vật liệu bảo dưỡng nhà trong quý III/2022 tăng 7,75% so với cùng kỳ năm trước do giá xi măng, sắt thép, cát có xu hướng giảm nhưng so với cùng kỳ năm trước. , vẫn tăng do nguyên liệu nhiên liệu thô.
Nhìn chung, trong 9 tháng đầu năm 2022, giá vật liệu bảo trì nhà ở tăng 7,88% so với cùng kỳ năm trước do giá xi măng, sắt thép, cát tăng cùng với giá của quân nhu.
Các sản phẩm ống thép
Liên hệ phòng kinh doanh:
Dưới đây là thông tin nhân viên kinh doanh hiện đang làm việc tại Thép Bảo Tín. Quý khách hãy kiểm tra xem ai là người đã báo giá cho mình nhé, nếu không đúng tên và số điện thoại, vui lòng hãy gọi ngay 093 127 2222 để xác nhận.
Hệ thống chi nhánh Thép Bảo Tín
THÉP BẢO TÍN MIỀN NAM
- TRỤ SỞ CHÍNH: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
- KHO ỐNG MIỀN NAM: 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, xã Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
- ĐT: 0932 059 176 – 0767 555 777
- Email:
THÉP BẢO TÍN MIỀN BẮC
- VP HÀ NỘI: 17 Ngõ 62, Tân Thụy, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
- KHO ỐNG THÉP BẮC NINH: Thôn Đông Yên, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh [KCN Yên Phong]
- ĐT: 0906 909 176 - 0903 321 176
- Email:
BAO TIN STEEL CAMBODIA
- VĂN PHÒNG PHNOM PENH: 252 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
- BAO TIN STEEL WAREHOUSE: 248 National Road 1, Prek Eng, Chbar Ampov, Phnom Penh, Campuchia
- Hotline: 09 6869 6789 – 06669 6789
- Email:
Chính sách hậu mãi - giao hàng khi mua hàng tại Thép Bảo Tín
Cam kết tiêu chuẩn chất lượng
Công Ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối sắt thép chính phẩm loại 1 từ nhiều thương hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, SeAH, An Khánh, ….
- Các sản phẩm được bán ra với mức chuẩn, có tem mác rõ ràng.
- Đầy đủ thông số và trọng lượng phù hợp cho mọi công trình.
- Có các kho hàng ở các vị trí trung tâm, hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình.
- Giá có thể chiết khấu tùy vào số lượng đơn hàng.
- Xử lý đơn chuyên nghiệp - Đầy đủ hóa đơn VAT.
- Cấp đủ chứng từ CO, CQ, CNXX.
- Quý khách hàng khi mua hàng tại Bảo Tín đều được quyền tới tận kho xem và kiểm tra sản phẩm trước khi đặt cọc.
NHẬN BÁO GIÁ 5 PHÚT