Bim bim tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM

PHẦN I

1. Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn

2. Đường ăn: 食糖 shítáng

3. Đường cát: 砂糖 shātáng

4. Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng

5. Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng

6. Đường miếng: 方糖 fāng táng

7. Đường phèn: 冰糖 bīngtáng

8. Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài

9. Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn

10. Muối ăn: 食盐 shíyán

11. Muối ăn thêm [muối để trên bàn]: 佐餐盐 zuǒcān yán

12. Dầu ăn: 石油 shíyóu

13. Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu

14. Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu

15. Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu

16. Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu

17. Dầu ăn: 菜油 càiyóu

18. Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu

19. Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu

20. Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu

21. Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu

22. Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu

23. Dầu vừng: 麻油 máyóu

24. Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn

25. Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn

26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng

27. Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng

28. Nước cam đặc [công-fi-tuya cam]: 柑子酱 gān zǐ jiàng

29. Nước ép mơ [công-fi-tuya mơ]: 梅子酱 méi zǐ jiàng

30. Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng

31. Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng

32. Nước táo đặc [công-fi-tuya táo]: 苹果酱 píngguǒ jiàng

33. Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng

34. Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng

35. Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng

36. Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng

37. Tương [đậu nành]: 豆瓣酱 dòubàn jiàng

38. Gạo: 大米 dàmǐ

39. Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài

40. Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn

PHẦN II

41. 胡椒粉 hújiāo fěn: bột tiêu

42. 胡椒磨 hújiāo mó: cối xay hạt tiêu

43. 醋黄瓜 cù huángguā: dưa chuột muối

44. 馅饼 xiàn bǐng: bánh có nhân

45. 比萨 bǐsà: bánh pizza

46. 爆米花 bào mǐhuā: bỏng ngô

47. 马铃薯 mǎlíngshǔ: khoai tây

48. 薯片 shǔ piàn: Bim bim khoai tây

49. 葡萄干 pútáogān: nho khô

50. 大米 dàmǐ: cơm tẻ

51. 烧肉 shāo ròu: thịt nướng

52. 沙拉 shālā: Sa lát

53. 意大利香肠 yìdàlì xiāngcháng: xúc xích Ý

54. 三文鱼 sānwènyú: cá hồi

55. 盐瓶 yán píng: lọ rắc muối

56. 三明治 sānmíngzhì: bánh sandwich

57. 酱汁 jiàng zhī: nước sốt

58. 芝麻 zhīma: hạt vừng

59. 汤 tāng: món canh [xúp]

60. 意大利面条 yìdàlì miàntiáo: món mì ống spaghetti

61. 香料 xiāngliào: đồ gia vị tiengtrunganhduong

62. 牛排 niúpái: món bít tết

63. 草莓蛋糕 cǎoméi dàngāo: bánh gatô nhân dâu tây

64. 糖 táng: đường

65. 葵花籽 kuíhuā zǐ: hạt hướng dương

66. 寿司 shòusī: món sushi

67. 蛋糕 dàngāo: bánh gatô

68. 烤面包 kǎo miànbāo: bánh mì nướng

69. 华夫饼干 huá fū bǐnggān: bánh quế

70. 服务员 fúwù yuán: người hầu bàn

71. 核桃 hétáo: quả óc chó, quả hạnh đào

72. Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn

73. Cọ sagu: 西米 xī mǐ

74.  Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn

75. Mì sợi: 面条 miàntiáo

76. Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn

77. Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ

78. Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn

79. Hạt: 果仁 guǒ rén

80. Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu

81. Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0987.231.448

Website: //tiengtrungthanglong.com/

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chủ Đề