Bộ đề thi học kì 1 lop 2

Toán lớp 2 là môn học có lượng kiến thức còn khá nhẹ nhàng so với cả Toán tiểu học. Trong chương trình Toán lớp 2, các bé sẽ phải trải qua hai kì thi quan trọng là đề thi học kì 1 và đề thi học kì 2 Toán lớp 2.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Với đề thi học kì 1, các bé sẽ phải thi với nửa kiến thức của chương trình Toán lớp 2. Để hỗ trợ cho các bé ôn luyện, chúng tôi đã sưu tầm bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2. Và các kiến thức có trong đề thi các bé cần luyện tập là:

  • Chương 1: Ôn tập kiến thức Toán lớp 1.
  • Chương 2: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
  • Chương 3: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.

Đây là những kiến thức các bạn phải chắc chắn học để làm tốt bài thi học kì 1.

Bí quyết ôn thi đạt điểm 9, 10 trong đề thi học kì 1.

Phương pháp ôn thi hiệu quả nhất đối với môn Toán là luyện bài tập nhiều. Đầu tiên, các bé ôn luyện bài tập theo chuyên đề từ các bài tập cơ bản đến nâng cao. Sau đó, các bé nên luyện tập với bộ đề học kì 1 môn Toán lớp 2. Đề thi sẽ giúp các bé tổng hợp kiến thức và giúp các bé làm quen với các dạng đề thi.

Có thể bạn quan tâm:  Bản mềm: 180 bài toán cơ bản và nâng cao lớp 2

Ngoài ra, với cấu trúc đề thi trắc nghiệm như hiện nay, các bé nên học những phương pháp tính toán nhanh. Như vậy sẽ giúp các bé làm nhanh các bài toán dễ và dành nhiều thời gian làm câu khó. Đây là những kinh nghiệm ôn thi và làm bài của tôi. Chúc các bạn thi tốt.

Hình ảnh bản mềm

Bản mềm: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 được biên soạn có hệ thống. Phân loại khoa học theo từng dạng bài cụ thể. Quá trình luyện tập học sinh có thể hệ thống hóa lời giải một cách chi tiết. Quý thầy cô giáo có thể tải về dựa theo đối tượng học sinh của mình. Để sửa đổi cho phù hợp.

Ngoài ra với phương pháp dạy học tích cực. thầy cô có thể đưa những ví dụ trực quan hơn vào câu hỏi. Qua đó kích thích sự sáng tạo của học sinh qua Bản mềm: Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2. Tải thêm tài liệu tiểu học

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thu Hoài

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

… + 9 < 20                                     … – 20 > 51

25 + … > 30                                   … + 15 < 37

Câu 3: Điền dấu [>, 51

25 + 6 > 30                                   21 + 15 < 37

Câu 3: Điền dấu [>, 65 + 14

96 – 15 < 82 + 10                                     42 + 19 < 96 – 15

Câu 4:

Số bị trừ 96 82 100 51 76
Số trừ 15 6 89 13 62
Hiệu 81 76 11 38 14

Câu 5: 

a] 49 + 51 = 51 + 49                                     b] 25 + 36 = 36 + 25

c] 23 + 47 = 61 + 9                                       d] 37 + 12 = 25 + 24

Câu 6: Tính:

a] 52 – 12 – 18 = 40 – 18 = 22

b] 45 + 15 – 20 = 60 – 20 = 40

Câu 7: 

Số ki-lô-gam gạo buổi chiều bán được là:

45 – 15 = 30 [kg gạo]

Đáp số: 30kg gạo

Câu 8:

3 hình tam giác

2 hình tứ giác

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 2 cuối học kì 1 – đề số 7

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 60 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm học 2021 - 2022 chọn lọc, có đáp án của ba bộ sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. Phần trắc nghiệm [3 điểm]: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Số 59 đọc là:

        A. Năm chín             B. Năm mươi chín    C. Chín năm             D. Chín mươi lăm

Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?

        A. Thứ Hai               B. Thứ Ba                C. Thứ Tư                D. Thứ Năm

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: [M2]

        A. 99                        B. 89                        C.98                        D.100

Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?

        A. 32 và 50              B. 55 và 47               C. 37 và 55               D. 55 và  47

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?

        A.   2                        B.  4                         C.  3                         D.  5

Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

        A. 6 viên bi              B. 10 viên bi             C. 11 viên bi             D. 8 viên bi 

II. Phần trắc nghiệm

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính

        36 + 47                    100 – 65                   47 + 37                    94 – 57    

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 2 [2 điểm]: Tìm y

        a. 37 + y = 81                                           b. 63 – y = 25 – 8

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 3 [2 điểm]: Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?

Bài giải

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 4 [1 điểm]: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

A

C

B

B

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

        36 + 47 = 83             100 – 65 = 35           47 + 37 = 84             94 – 57 = 37

Câu 2: 

a] 37 + y = 81

             y = 81 – 37 

             y = 44

b] 63 – y = 25 – 8

     63 – y = 17

            y = 63 – 17 

              y = 46

Câu 3: 

Khu vườn đã bán số cây đào là:

100 – 37 = 63 [cây đào]

Đáp số: 63 cây đào

Câu 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác

 

Hình tam giác là: ADE

Hình tứ giác là: BCDE

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Phần 1: Trắc nghiệm [3 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 

        A. 100                       B. 99                         C. 90                        D. 98 

Câu 2: Điền dấu[, =] thích hợp vào ô trống:    7+ 8 ☐ 8+ 7 

        A. <                          B. >                          C. =                          D. Không điền được

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ☐  – 35 = 65              

        A. 90                        B. 35                         C. 100                       D. 30      

Câu 4: Số? 

        1 giờ chiều hay …..giờ

        A. 12                        B.   13                      C. 14                        D. 15

Câu 5: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 

A. 1                          B. 2                           

C. 3                          D. 4

Câu 6: Kết quả của phép tính: 36 + 28 – 14 là: 

        A. 54                       B. 50                        C. 40                        D. 14

Phần 2: Tự luận

Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính: 

        a] 26 + 29                                                 b]  41 – 27   

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 2: [2 điểm] Tìm x 

        a] x + 18 = 60                                           b] x – 29 = 34 + 12

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 3:  [2 điểm] Mai có 35 bông hoa, Lan có ít hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? 

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 4: [1 điểm] Em hãy viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

C

B

C

B

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc và tính kết quả:

        a] 26 + 29 = 55                                         b]  41 – 27 = 14

Câu 2: Tìm x: 

a] 

x + 18 = 60

x = 60 – 18

x = 42

b] 

 – 29 = 34 + 12

x – 29 = 46

x = 46 + 29 

x = 75

Câu 3: 

Lan có số bông hoa là: 

35 – 8 = 27 [bông hoa]

Đáp số: 27 bông hoa

Câu 4: 

Phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau là: 0 – 0 = 0.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. Trắc nghiệm: [4 điểm] Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số liền trước của 69 là:

        A. 68                       B. 60                        C. 70                        D. 80

Câu 2: Trên hình bên có mấy hình tứ giác?

 

        A.  2 hình tứ giác      B. 3 hình tứ giác       C. 4 hình tứ giác       D. 5 hình tứ giác

Câu 3: 5dm = …..cm?

        A. 40cm                   B. 5cm                     C. 50cm                   D. 70cm

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

                                        17 + 25 < ….. < 95 – 49 

        A. 42                       B. 47                        C. 44                        D. 50

Câu 5: 1 ngày có …. giờ?

        A. 24                       B. 25                        C. 26                        D. 27

Câu 6: Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc. Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?

        A. 19                       B. 20                        C. 21                        D. 11

Câu 7: Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy?

        A. Thứ tư                 B. Thứ năm              C. Thứ sáu               D. Thứ bảy

II. Tự luận [6đ]

Câu 1: [2đ] Đặt tính rồi tính

a]    56 + 19 27 + 9
b]    96 – 58 64 – 9

Câu 2: [1,5đ] Tìm x

a] x + 25 = 50 b] x – 17 = 49 c] 51 – x = 27

Câu 3: [1,5đ] Số ?

 

Câu 4: [1,0đ] Giải bài toán

Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN Đề số 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

B

C

C

A

D

D

II. Tự luận

Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

a]     56 + 19 = 75
27 + 9 = 36
b]    96 – 58 = 38
64 – 9 = 55

Câu 2: Tìm x

a] x + 25 = 50

        x = 50 – 25 

        x = 25

b] x – 17 = 49 

        x = 49 + 17 

        x = 66

c] 51 – x = 27

        x = 51 – 27

        x = 24

Câu 3:

Câu 4:

Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là số 90

Tuổi của ông là: 90 tuổi.

Tuổi của bà là: 

90 – 9 = 81 [tuổi]

Đáp số: 81 tuổi.

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 - sách cũ

Hiển thị nội dung

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 2, Tiếng Việt 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề