Học bù tiếng Anh là make up /meɪkʌp/.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Học bù là lịchhọc thay thế một buổi vào thời gian khác cho lịchhọc chính thức vì lý do nào đó nên nghỉ.
Extra class /ˈek.strə/: Lớp học thêm.
Refresher class /rɪˈfreʃ.ər/: Lớp bồi dưỡng.
Extracurricular /ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər/: Lớp ngoại khoá.
Remedial classes /rɪˈmi:.di.əl/: Lớp phụ đạo.
I have a make up class next Thurday.
[Tôi có lớp học bù vào thứ năm tuần sau].
The make up class was canceled because their teacher was sick.
[Lớp học bù đã bị huỷ bởi giáo viên của họ bị ốm].
Make up schedulewill be announced on the class email.
[Lịch học bù sẽ được thông báo trên email của lớp].
Bài viếthọc bù tiếng Anh là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.