InStrRev[StringCheck As String,StringMatch As String,[Start As Long = -1],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]] 'As Long'
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét tính từ cuối chuỗi.
LCASE
LCase[String] 'As String
Chuyển chuỗi từ chữ in hoa thành chữ thường.
UCASE
UCase[String] 'As String
Chuyển chuỗi từ chữ thường thành chữ in hoa.
LEFT
Left[String,Length As Long] 'As String
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi, bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên trái.
LEN
Len[Expression] As Long 'As Long
Trả về số ký tự của chuỗi.
LTRIM
Ltrim[String] 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu [bên trái] chuỗi đưa vào.
MID
Mid[String,Start As Long,[Length]] 'As String
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi [bắt đầu ở bất kỳ vị trí nào].
REPLACE
Replace[Expression As String, Find As String, Replace As String, [Start As Long = 1], [Count As Long=-1],[Compare As VbComapareMethod = VbBinaryCompare]] 'As String
Thay thế một chuỗi ký tự trong một chuỗi bởi một tập hợp các ký tự khác.
RIGHT
Right[String,Length As Long] 'As String
Trích một chuỗi con từ một chuỗi bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên phải.
RTRIM
Rtrim[String] 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở cuối [bên phải] chuỗi đưa vào.
SPACE
SPACE[Number As Long] 'As String
Trả về chuỗi là các ký tự khoảng trắng, với số lượng ký tự chỉ định đưa vào.
SPLIT
Split[Expression As String, [Delimiter], [Limit As Long = -1], [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]] 'Array1D[] As String
Trả về một mảng 1 chiều, gồm các phần tử là các chuỗi con được tách ra từ chuỗi đưa vào bởi dấu phân cách, chỉ mục cận dưới của mảng luôn bằng 0 cho dù Option Base 1.
JOIN
Join[SourceArray,[Delimiter]] 'As String'
Trả về một chuỗi được ghép từ các phần từ của mảng một chiều SourceArray bởi dấu phân cách Delimiter.
STR
STR[Numer] 'As String
Trả về dạng chuỗi của một số.
STRCOMP
StrComp[String1, String2, [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]] 'As Integer
Trả về kết quả là một số nguyên đại diện cho kết quả so sánh 2 chuỗi.
STRCONV
StrConv[String,Conversion As VbStrConv,[LocaleID as Long]] 'As String
Trả về một chuỗi được chuyển sang chữ hoa, chữ thường, in hoa ký tự đầu mỗi từ hoặc Unicode.
STRREVERSE
STRREVERSE[Expression As String] 'As String
Trả về chuỗi mới với các ký tự có thứ tự đảo ngược.
TRIM
Trim[String] 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối của chuỗi.
VAL
Val[String as String] 'As Double
Trả về các số được tìm thấy trong một chuỗi.
Date/Time Functions
Hàm xử lý về ngày/ thời gian
DATE
Date 'As Date
Trả về ngày hiện tại của hệ thống [máy tính].
DATEADD
DateAdd[Interval As String, Number As Double, Date] 'As Date
Trả lại một ngày sau đó đã thêm một khoảng thời gian/ ngày nhất định.
DATEDIFF
DateDiff[Interval As String, Date1, Date2, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]] 'As Long
Trả về sự khác biệt giữa hai giá trị ngày, dựa trên khoảng thời gian được chỉ định.
DATEPART
DatePart[Interval As String, Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = VbFirstJan1]] 'As Integer
Trả về một phần xác định của một ngày nhất định.
DATESERIAL
DateSerial[Year As Integer, Month As Integer, Day As Integer] 'As Date
Trả về một ngày trong năm.
DATEVALUE
DateValue[Date As String] 'As Date
Trả về giá trị ngày của chuỗi định dạng kiểu ngày.
DAY
Day[Date] 'As Integer
Trả về một ngày trong tháng [một số từ 1-31] từ giá trị ngày tháng đưa vào.
FORMAT DATES
Format[Expression, [Format], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vb Sunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]] 'As String
Expression: Giá trị ngày cần định dạng.
HOUR
Hour[Time] As Integer
Trả về số giờ [một số từ 0-23] của thời gian đưa vào.
MINUTE
Minute[Time] 'As Integer
Trả về số phút [một số từ 0-59] của thời gian đưa vào.
MONTH
Month[Date] 'As Integer
Trả về tháng [một số từ 1-12] của giá trị ngày đưa vào.
MONTHNAME
MONTHNAME[Month As long, [Abbreviate As Boolean = False]] 'As String
Trả về một chuỗi đại diện cho tháng được cho một số từ 1 đến 12.
NOW
Now 'As Date
Trả lại ngày, giờ hiện tại của hệ thống.
TIMESERIAL
TimeSerial[Hour As Integer, Minute As Integer, Second As Integer] 'As Date
Trả về thời gian ứng với giá trị giờ, phút và giây đưa vào.
TIMEVALUE
TimeValue[Time As String] 'As Date
Trả về trị số thời gian của một thời gian ở dạng chuỗi.
WEEKDAY
Weekday[Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday]] 'As Integer
Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần tương ứng với ngày xét.
WEEKDAYNAME
WeekdayName[Weekday As Long, [Abbreviate As Boolean = False], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbUseSytemDayOfWeek]] 'As String
Trả về một chuỗi đại diện cho ngày trong tuần ứng với số từ 1 đến 7.
YEAR
Year[Date] 'As Integer
Trả về trị số năm có bốn chữ số [một số từ năm 1900 đến 9999] ứng với ngày đang xét.
Math/Trig Functions
Hàm về Toán học
ABS
Abs[Number] 'As Double
Trả về giá trị tuyệt đối của một số.
ATN
Atn[Number As Double] 'As Double
Trả về giá trị của phép tính ATAN trong Toán, từ -Pi/2 tới Pi/2.
COS
Cos[Number As Double] 'As Double
Trả về giá trị của phép tính Cosine của một góc trong Toán [-1 tới 1].
EXP
Exp[Number As Double] 'As Double
Trả về giá trị lũy thừa của cơ số e [e là hằng số toán học, xấp xỉ 2.718].
FIX
Fix[Number]
Trả về phần số nguyên của một số.
FORMAT NUMBERS
Format [Expression, [Format ]] 'As String
Định dạng một số dưới dạng chuỗi.
INT
Int[Number] 'As Double
Trả về phần số nguyên của một số.
LOG
Log[Number As Double] 'As Double
Trả về giá trị của phép tính Logarit tự nhiên của một số [Log cơ số e hay Ln[x]].
RANDOMIZE
Randomize[[Number]]
Được sử dụng để thay đổi giá trị nguồn được sử dụng bởi máy tạo số ngẫu nhiên cho hàm RND.
RND
RND
Để tạo ra một số ngẫu nhiên giữa 0-1.
ROUND
Round[Number, [NumDigitsAfterDecimail As Long]] 'As Double
Làm tròn một số đưa vào.
SGN
Sgn[Number] 'As Integer
Trả về dấu của một số.
SIN
Sin[Number As Double] 'As Double
Trả về giá trị của phép tính Sine của một góc trong Toán, từ -1 tới 1.
SQR
Sqr[Number As Double] 'As Double
Trả về kết quả của phép toán căn bậc 2 của số cần tính.
TAN
Tan[Number As Double] 'As Double
Trả về giá trị của phép tính Tan của một góc trong Toán.
Logical Functions
Hàm logic, cấu trúc lệnh trong VBA
AND
Conditions_1 And conditions_2 [… And conditions_n]
Trả về kết quả True nếu tất cả các điều kiện đưa vào là True.
OR
Conditions_1 Or conditions_2 [… Or conditions_n]
Trả về TRUE nếu cos bất kỳ điều kiện nào là TRUE.
CASE
Select Case Expression
Case condition_1
result_1
Case condition_2
result_2
...
Case condition_n
result_n
Case Else
result_else
End Select
Tương tự cấu trúc lệnh If Then Else, trả về một giá trị nếu một điều kiện trả về TRUE.
IF-THEN-ELSE
If condition_1 Then
result_1
ElseIf condition_2 Then
result_2
...
ElseIf condition_n Then
result_n
Else
result_else
End If
Trả về một giá trị nếu một điều kiện trả về TRUE hoặc một giá trị khác nếu nó trả về FALSE.
FOR...NEXT
FOR counter = start TO end [Step increment]
{...statements...}
NEXT [counter]
Vòng lặp duyệt qua biến đếm.
DO WHILE…LOOP
Do While condition
{...statements...}
Loop
Vòng lặp duyệt qua điều kiện đưa vào.
WHILE...WEND
WHILE condition
{...statements...}
END
Vòng lặp duyệt qua điều kiện đưa vào. Giống cấu trúc lệnh DO WHILE…LOOP.
SWITCH
Switch[ParamArray VarExpr[] As Variant]
Switch [expr1, value1, expr2, value2, ... expr_n, value_n]
Xét một danh sách các biểu thức và trả về giá trị tương ứng cho biểu thức đầu tiên trong danh sách có kết quả TRUE.
Information Functions
Hàm xử lý thông tin
ENVIRON
Environ[Expression] 'As String
Trả về giá trị ứng biến của môi trường hệ điều hành cần xác định.
ISDATE
IsDate[Expression] 'As Boolean
Trả về TRUE nếu biểu thức là một giá trị ngày hợp lệ.
ISEMPTY
IsEmpty[Expression] 'As Boolean
Kiểm tra các ô trống hoặc các biến rỗng [chưa có giá trị], nếu đúng thì trả về True, ngược lại trả về False.
ISERROR
IsError[Expression] 'As Boolean
Trả về kết quả True nếu điều kiện cần kiểm tra là một lỗi, ngược lại trả về False.
ISNULL
IsNull[Expression] 'As Boolean
Kiểm tra giá trị NULL.
ISNUMERIC
IsNumeric[Expression] 'As Boolean
Kiểm tra một giá trị là dạng số hay không. Trả về True nếu là dạng số, ngược lại trả về False.
ISARRAY
IsArray[VarName] 'As Boolean'
Kiểm tra một biến [VarName] là dạng mảng [Array] hay không. Trả về True nếu là dạng mảng, ngược lại trả về False.