Các ngành Đại học Việt Hàn Đà Nẵng

Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển đại học đồng thời sử dụng 5 phương thức tuyển sinh tương tự năm 2021.

Đại học Đà Nẵng

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng năm 2021

5 phương thức tuyển sinh của trường bao gồm:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng

Đối tượng:

[1] Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn: Toán; Vật lý; Tin học; Tiếng Anh; Ngữ Văn; Hóa học; Sinh học. [2] Thành viên của đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế lĩnh vực Toán học; Vật lý và Thiên văn; Năng lượng: Vật lý; Hóa học; Năng lượng: Hóa học; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin. [3] Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi cấp Quốc gia môn Toán; Vật lý; Tin học; Tiếng Anh; Ngữ Văn; Hóa học; Sinh học.

[4] Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia lĩnh vực Toán học; Vật lý và Thiên văn; Năng lượng: Vật lý; Hóa học; Năng lượng: Hóa học; Sinh học trên máy tính và Sinh – Tin.

Phương thức 2. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: DS>=15

Phương thức 3. Xét học bạ

Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: DS>=15

Phương thức 4. Tuyển sinh riêng theo các nhóm đối tượng:

– Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi [HSG] Quốc gia, kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế, đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.

– Nhóm 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố, đoạt huy chương vàng, bạc, đồng trong Kỳ thi Olympic truyền thống 30/4 hoặc Kỳ thi HSG các trường THPT chuyên khu vực Duyên hải và Đồng bằng Bắc bộ hoặc Kỳ thi Olympic cấp tỉnh, thành phố; giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố. 

– Nhóm 3: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT [≥ 1200], ACT [≥ 26] hoặc kết quả học dự bị đại học theo hình thức A-Level [PUM range ≥ 80, Toán C].

– Nhóm 4: Thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tuần trở lên

– Nhóm 5: Học sinh THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hóa học, Tin học có điểm trung bình môn chuyên [năm lớp 10 và lớp 11] đạt từ 8,00 trở lên, trung bình các môn thuộc tổ hợp xét tuyển [năm lớp 10 và lớp 11] từ 5,00 trở lên

– Nhóm 6: Thí sinh đoạt giải [Nhất, Nhì, Ba] trong Hội thi Olympic Tin học do Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn phối hợp tổ chức [dành cho các ngành thuộc Khối ngành V]

– Nhóm 7: Thí sinh đạt học lực giỏi [hai năm liên tục] trong thời gian học THPT.

– Nhóm 8: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC hoặc thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi thể thao, văn nghệ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên. 

Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: ĐXT>=600

Ngoài ra, trường cũng mở mới 6 ngành/chuyên ngành như: Truyền thông và Mỹ thuật số, Marketing kỹ thuật số, Trí tuệ nhân tạo, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành quản trị dự án công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành quản trị tài chính số, Công nghệ thông tin – chuyên ngành mạng và an toàn thông tin.

[Theo Đại học Đà Nẵng]

ĐH Đà Nẵng Tuyển sinh 2022

  • Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: VietNam - Korea University of Information and Communication Technology
  • Mã trường: VKU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • SĐT: [84].236.3667117 - 0236.6.552.688
  • Email:
  • Website: //vku.udn.vn
  • Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

  • Đối với phương thức xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia: Theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ], phương thức xét tuyển theo kết quả ĐGNL ĐHQG TP.HCM: Thông báo trên trang tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển;
  • Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam năm 2022 và trước năm 2022.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ].
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và với phương thức xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng theo quy định của Trường

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [ĐBCLĐV]: thí sinh có tổng điểm các môn học THPT theo một trong các tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 trở lên [cách tính tổng điểm giống như phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT].

- Đối với phương thức xét tuyển theo điểm học tập THPT và phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: tổng điểm xét tuyển của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển [bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có] từ 15,00 điểm trở lên.

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH QG TP Hồ Chí Minh

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 [bao gồm cả điểm ưu tiên nếu có] từ 600 điểm trở lên.

5. Học phí

Mức học phí năm 2022 - 2023 dự kiến như sau:

- Quản trị kinh doanh; Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số; Công nghệ tài chính; Quản trị dự án Công nghệ thông tin; Digital Marketing: 12.5 triệu đồng/SV/năm.

- Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư]; Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân]; Công nghệ thông tin ; Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin [kỹ sư]; Công nghệ thông tin [kỹ sư]; Công nghệ thông tin [cử nhân]; Công nghệ thông tin ; chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo [kỹ sư]; Trí tuệ nhân tạo [cử nhân]; Truyền thông và Mỹ thuật số [cử nhân]: 14.5 triệu đồng/SV/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT Theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

7340101 A00; A01; D01; D90 66 54

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số]

7340101EL A00; A01; D01; D90 33 27

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị tài chính số]

7340101EF A00; A01; D01; D90 33 27

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số]

7340101ET A00; A01; D01; D90 33 27

Quản trị kinh doanh

[chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin]

7340101IM A00; A01; D01; D90 33 27

Marketing kỹ thuật số

7340114 A00; A01; D01; D90 66 54

Công nghệ kỹ thuật máy tính [kỹ sư]

7480108 A00; A01; D01; D90 33 27

Công nghệ kỹ thuật máy tính [cử nhân]

7480108B   33 27

Công nghệ thông tin [kỹ sư]

7480201 A00; A01; D01; D90 132 108

Công nghệ thông tin [cử nhân]

7480201B A00; A01; D01; D90 165 135

Công nghệ thông tin 

[chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin] [kỹ sư]

7480201NS A00; A01; D01; D90 33 27
Công nghệ thông tin [cử nhân] - hợp tác doanh nghiệp

7480201DT

A00; A01; D01; D90 55 45
Trí tuệ nhân tạo [cử nhân]

7480207B

A00; A01; D01; D90 39 31

Truyền thông và Mỹ thuật số [cử nhân]

7480209 A00; A01; D01; D90 33 27

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thông tin

19,75

18

18

23

21,50

Công nghệ thông tin [Đào tạo đặc thù]

16,15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17

18

18

20

18,50

Quản trị kinh doanh

18,75

18

18

22,5

21

Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số]

20,5

20,50

Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số]

23

22

Công nghệ thông tin [Chuyên ngành Thiết kế và Mỹ thuật số]

21,5

20,50

Công nghệ thông tin [Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo]

21,05

20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề