Các toán tử trong PHP giải thích bằng ví dụ là gì?

Toán tử trong PHP. Toán tử là một ký hiệu được sử dụng để thực hiện các phép toán và logic trong các ngôn ngữ lập trình.  

Các loại toán tử khác nhau trong PHP là

1. toán tử số học

2. Toán tử gán

3. Toán tử so sánh

4. Toán tử tăng/giảm

5. Toán tử logic, và

6. Toán tử chuỗi

1. toán tử số học. Các toán tử số học trong PHP thực hiện các phép toán số học chung, chẳng hạn như cộng, trừ, nhân và chia, v.v.

2. Toán tử gán. Các toán tử gán được thực hiện với các giá trị số để lưu trữ một giá trị cho một biến. Toán tử gán mặc định là “=”. Toán tử này đặt giá trị toán tử bên trái của biểu thức thành biến bên phải

3. Toán tử so sánh. Toán tử so sánh thực hiện một hành động để so sánh hai giá trị. Các giá trị này có thể chứa các kiểu dữ liệu số nguyên hoặc chuỗi [Số hoặc Chuỗi]

4. Toán tử tăng và giảm. Toán tử tăng và giảm được sử dụng để thực hiện tác vụ tăng hoặc giảm giá trị của biến. Toán tử này chủ yếu được sử dụng trong các lần lặp trong logic chương trình

5. Toán tử logic. Toán tử logic được sử dụng để kết hợp các câu điều kiện

6. Toán tử chuỗi. Hai toán tử được sử dụng để thực hiện các thao tác liên quan đến chuỗi, chẳng hạn như Nối và phép gán Gối [Nối]

Toán tử là một ký hiệu được sử dụng để thực hiện các phép toán và logic trong ngôn ngữ lập trình. Các loại toán tử khác nhau trong PHP là

  • toán tử số học
    Các toán tử số học trong PHP thực hiện các phép toán số học chung, chẳng hạn như cộng, trừ, nhân và chia, v.v.

Ký hiệu Tên Toán tử Mục đích+ Phép cộng Toán tử này thực hiện quá trình cộng số-Phép trừ Toán tử này thực hiện quá trình cộng trừ các số*Phép nhân Toán tử này thực hiện quá trình nhân các số/Phép chia Toán tử này thực hiện quá trình chia các số%Modulus Toán tử này thực hiện quá trình tìm phần dư trong phép chia

  • Toán tử gán
    Các toán tử gán được thực hiện với các giá trị số để lưu trữ một giá trị cho một biến. Toán tử gán mặc định là “=”. Toán tử này đặt giá trị toán tử bên trái của biểu thức thành biến bên phải

Phép gán Tương tự như Mô tảx = yx = Toán tử này đặt giá trị toán hạng bên trái của
biểu thức sang vế phải biếnx += yx = x + yAdditionx -= yx = x - Phép trừ*= yx = xy Phép nhân/= yx=xy Phép chiax %=yx = x % yModulus

  • Toán tử so sánh
    Toán tử so sánh thực hiện một hành động để so sánh hai giá trị. Các giá trị này có thể chứa các kiểu dữ liệu số nguyên hoặc chuỗi [Số hoặc Chuỗi]

SymbolOperator NameSymbolOperator Name==Equal>Greater than===Identical=Greater than or equal toNot equal

Chủ Đề