Cách dùng this/that, these/those

This that these those các điều cơ bản bạn phải biết

Nội dung

Để có nền tảng tiếng Anh tốt, các bạn phải biết cách dùng các từthis that these thosethật nhuần nhuyễn. Cho nên, hôm nay, bạn hãy cùng mình học, cũng như ôn lại những kiến thức quan trọng nhất về các từthis that these thosenhé.

Vậy,this that these thoselà gì?

Nói đơn giản,this that these thoselà cáctừ chỉ định[demonstratives]. Bạn hãy dùng nó để chỉ đến người / sự vật / sự kiện cụ thể.Thisvớithatđược dùng khi danh từ được chỉ đến làsố ít[số lượng chỉ có 1]và các danh từkhông đếm được, cònthesevàthoseđược dùng với danh từ được chỉ đến làsố nhiều[số lượng từ 2 trở lên].

Thisvàtheseđược dùng với các danh từ[người, vật, sự kiện]gầnngười nói.

Cònthatvàthoseđược dùng với các danh từxangười nói, hay danh từ đógần người nghe hơnlà người nói, haykhông hiện diệntrước mắt người nói hay người viết.

  • I likethoseearrings youre wearing.
  • I likethatT-shirt. It looks good on you.

Trong trường hợp này, rõ ràng là khuyên tai và áo thun gần bạn mình[là người nghe]hơn, cho nên mình phải dùngthose.

  • Los Angeles! Thats my favorite city.

Và ở trường hợp này, đương nhiên là mình và người nghe không thể thấy thành phốLos Angelesrồi.

Số ít[singular]Số nhiều[plural]
Gần người nói/viếtthis /ðɪs/these /ðiːz/
Xa người nói/viếtthat /ðæt/those /ðəʊz/
Bảng tóm tắt cách dùngthis that these those
Mô tả cách dùngthis that these thosebằng hình ảnh

Trong câu,this that these thosecó thể đi với danh từ hoặc không

  • Khi đi với danh từ và đứng trước nó,this that these thoseđược gọi là cáctừ hạn định chỉ định.[demonstrative determiners]
  • Khi đứng riêng một mình,this that these thoseđược gọi làđại từ chỉ định.[demonstrative pronouns]

Một vài ví dụ để bạn hình dung rõ hơn

Khithis that these thoseđi với danh từ

  • Thispen onthisnotebook is black.
  • Thesepencils are very sharp.
  • Thatplane is blue.
  • Thoseplanes in the sky are red.
  • Takethesestairs to get tothosebuildings.
    Thatwhite building in the top-right corner ofthispicture is quite tall.

Khithis that these thosekhông đi với danh từ

  • This is a cat.
  • These are kittens.
  • That is a wind turbine.
    Thats a wind turbine.
  • Those are wind turbines.
  • Whats that?
    Its a leopard.
  • Whats that?
    I dont know what it is.

Chú ý

That thường đượcviết tắtdạng số ít củađộng từto be. Ví dụ:
That isa door. =Thatsa door.
That ismy brother, Trung. =Thatsmy brother, Trung.

Còn this, these và thosekhông thểviết tắt với động từto be.

Tóm lại,this that these thoselà những từ thể hiện khoảng cách của ta với vật đang nói phải không?

Chính xác là như vậy đấy.

Wow,thatshopping mall looks amazing.

Lúc này, mình không ở trong trung tâm thương mại kia, và đang cách nó một khoảng khá xa.

Thisis also a massive shopping mall.

Và bây giờ thì mình đã ở trong trung tâm thương mại tuyệt vời này rồi.

Không những về khoảng cách trong không gian, mà còn cả trong thời gian nữa đấy

Bạn hoàn toàn có thể dùngthis that these thosekhi nói về khoảng cách trongthời gian. Dùngthis/theseđể chỉ những vật/việc diễn ragầnthời gian bạn nói[đang diễn ra, chỉ vừa mới diễn ra];còn dùngthat/thoseđể chỉ những sự vật/việc diễn raxatrong quá khứ khi so với thời gian bạn nói tới nó[cũng có thể nó đã kết thúc rồi].

Thisis a horror movie.

Lúc này, mình đang trong rạp và bị bộ phim hù hết vía đây.

Thatwas a good movie.

Nhưng phim đó hay quá, thế là ngay sáng mai mình spoil cho bạn thân mình luôn.

Bạn có thể dùng this và these để nói về một khoảng thời gian[morning, week, month, year,]gần với hiện tại

Khoảng thời gian đó có thểđangdiễn ra,đãdiễn ra không lâu hoặcsắpsửa diễn ra. Ví dụ, hiện tại, đối với mình đang là buổi trưa thứ 3, mình có thể nói

  • I saw histhismorning.[buổi sáng cùng ngày đang nói, đã diễn ra]
  • Ill be with you some timethisevening.[buổi tối cùng ngày đang nói, sắp diễn ra]
  • Do you want me to comethisFriday[thứ sáu tuần này]or next Friday?[thứ sáu tuần sau]

Mình còn nghe mọi người dùngthisvàthatvới các thứ chung chung nữa, chứ không phải chỉ là với những thứ cụ thể

Đúng rồi,thisvàthatcòn có thể dùng để chỉ những điều một ngườiđã nóihay mộtsự việcđã diễn ra trongquá khứđã được đề cập trước đó. Nó có thể là số ít hay số nhiều.

  • Thats right.[tất cả những gì bạn vừa nói]
  • Thisis work you know![tất cả những gì mình đang làm]
  • I was living with my parents atthattime.

Khi giới thiệu một người với người khác

Khi bạn muốn giới thiệu một người với người khác, hãy dùngthisvì rõ ràng người bạn đang giới thiệu đang ở gần bạn.

  • Hey Hung,thisis Vinh.

Thế còn nhiều người? Đương nhiên là dùngtheserồi.

  • Theseare my friends, Tuan and Trang.

Hay cũng có thể nói

  • Thisis Tuan andthisis Trang.

Hãy cẩn thận

Không đượcnói:These are Tuan and Trang.

Còn khi nói chuyện điện thoại thì sao?

Khi bạn giới thiệu bản thân mình với đầu dây bên kia, hãy dùngthis.

  • Hi there,thisis Richard.

Khi bạn muốn xác nhận rằng đằng ấy có phải là người bạn muốn nói chuyện không, dùngthisluôn.

  • IsthisHung?

Mình có thể giới thiệu bản thân bằng câu This is me. không?

Không. Khi bạn gọi đến những người mà bạn rất thân thiết, hãy nói:Its me.

Bạn còn có thể dùng this và these để cho ai để xem một cái gì đó, hay thu hút sự chú ý của họ

  • Do it likethis.[cái cách mà mình đang cho bạn xem]
  • Listen tothis.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức cơ bản vềthis that these thosemà bạn cần phải nắm rõ. Nếu bạn có bất kì thắc mắc gì thì cứ thoải mái bình luận phía dưới bài viết nhé.

Còn bây giờ thì đến phần bài tập nào.

Bài tập vềthis that these those

Hoàn thành các câu sau đây vớithishoặcthese

  1. Is _____ yours?
  2. _____ is very important.
  3. Was _____ a useful lesson?
  4. Are _____ books from the library?
  5. When were _____ apples purchased?
  6. _____ milk tastes kind of sour.
  7. Take a look at _____ pants. Arent they nice?
  8. _____ cars have a good safety record.
  9. Where was _____? Does it go here on the shelf?
  10. Does _____ cost lots of money?

Đáp án

  1. this
  2. This
  3. this
  4. these
  5. these
  6. This
  7. these
  8. These
  9. this
  10. this

Hoàn thành các câu sau đây vớithathoặcthose

  1. How do you like _____ watermelons?
  2. _____ was the best movie Ive ever seen!
  3. _____ tables are dirty. Please clean them.
  4. Whose are _____?
  5. _____ furniture is kind of expensive.
  6. Please hand me _____ tissues.
  7. Whose is _____?
  8. How much are _____ pens?
  9. We need to get _____ car out of garage.
  10. _____ is pasta. Its delicious.

Đáp án

  1. those
  2. That
  3. Those
  4. those
  5. That
  6. those
  7. that
  8. those
  9. that
  10. That

Hoàn thành các câu sau đây vớithis, that, thesehoặcthose

  1. Are _____ books over there on the shelf yours?
  2. _____ strawberries Im eating are delicious.
  3. _____ was a great movie we saw last week.
  4. Take a look at _____ car across the street.
  5. In _____ days, everyone on the street knew each other.
  6. Whats the difference between _____ group here, and _____ group way over there?
  7. Where are _____ pants you bought for me?[đang cầm trên tay]
  8. _____ is the first time Ive seen a total eclipse.
  9. _____ was the last time I had seen a rhino.
  10. _____ bananas were rotten so I threw them away.

Đáp án

  1. those
  2. These
  3. That
  4. that
  5. those
  6. this , that
  7. these
  8. This
  9. That
  10. Those

Nội dung

Để có nền tảng tiếng Anh tốt, các bạn phải biết cách dùng các từthis that these thosethật nhuần nhuyễn. Cho nên, hôm nay, bạn hãy cùng mình học, cũng như ôn lại những kiến thức quan trọng nhất về các từthis that these thosenhé.

Vậy,this that these thoselà gì?

Nói đơn giản,this that these thoselà cáctừ chỉ định[demonstratives]. Bạn hãy dùng nó để chỉ đến người / sự vật / sự kiện cụ thể.Thisvớithatđược dùng khi danh từ được chỉ đến làsố ít[số lượng chỉ có 1]và các danh từkhông đếm được, cònthesevàthoseđược dùng với danh từ được chỉ đến làsố nhiều[số lượng từ 2 trở lên].

Thisvàtheseđược dùng với các danh từ[người, vật, sự kiện]gầnngười nói.

Cònthatvàthoseđược dùng với các danh từxangười nói, hay danh từ đógần người nghe hơnlà người nói, haykhông hiện diệntrước mắt người nói hay người viết.

  • I likethoseearrings youre wearing.
  • I likethatT-shirt. It looks good on you.

Trong trường hợp này, rõ ràng là khuyên tai và áo thun gần bạn mình[là người nghe]hơn, cho nên mình phải dùngthose.

  • Los Angeles! Thats my favorite city.

Và ở trường hợp này, đương nhiên là mình và người nghe không thể thấy thành phốLos Angelesrồi.

Số ít[singular]Số nhiều[plural]
Gần người nói/viếtthis /ðɪs/these /ðiːz/
Xa người nói/viếtthat /ðæt/those /ðəʊz/
Bảng tóm tắt cách dùngthis that these those
Mô tả cách dùngthis that these thosebằng hình ảnh

Trong câu,this that these thosecó thể đi với danh từ hoặc không

  • Khi đi với danh từ và đứng trước nó,this that these thoseđược gọi là cáctừ hạn định chỉ định.[demonstrative determiners]
  • Khi đứng riêng một mình,this that these thoseđược gọi làđại từ chỉ định.[demonstrative pronouns]

Một vài ví dụ để bạn hình dung rõ hơn

Khithis that these thoseđi với danh từ

  • Thispen onthisnotebook is black.
  • Thesepencils are very sharp.
  • Thatplane is blue.
  • Thoseplanes in the sky are red.
  • Takethesestairs to get tothosebuildings.
    Thatwhite building in the top-right corner ofthispicture is quite tall.

Khithis that these thosekhông đi với danh từ

  • This is a cat.
  • These are kittens.
  • That is a wind turbine.
    Thats a wind turbine.
  • Those are wind turbines.
  • Whats that?
    Its a leopard.
  • Whats that?
    I dont know what it is.

Chú ý

That thường đượcviết tắtdạng số ít củađộng từto be. Ví dụ:
That isa door. =Thatsa door.
That ismy brother, Trung. =Thatsmy brother, Trung.

Còn this, these và thosekhông thểviết tắt với động từto be.

Tóm lại,this that these thoselà những từ thể hiện khoảng cách của ta với vật đang nói phải không?

Chính xác là như vậy đấy.

Wow,thatshopping mall looks amazing.

Lúc này, mình không ở trong trung tâm thương mại kia, và đang cách nó một khoảng khá xa.

Thisis also a massive shopping mall.

Và bây giờ thì mình đã ở trong trung tâm thương mại tuyệt vời này rồi.

Không những về khoảng cách trong không gian, mà còn cả trong thời gian nữa đấy

Bạn hoàn toàn có thể dùngthis that these thosekhi nói về khoảng cách trongthời gian. Dùngthis/theseđể chỉ những vật/việc diễn ragầnthời gian bạn nói[đang diễn ra, chỉ vừa mới diễn ra];còn dùngthat/thoseđể chỉ những sự vật/việc diễn raxatrong quá khứ khi so với thời gian bạn nói tới nó[cũng có thể nó đã kết thúc rồi].

Thisis a horror movie.

Lúc này, mình đang trong rạp và bị bộ phim hù hết vía đây.

Thatwas a good movie.

Nhưng phim đó hay quá, thế là ngay sáng mai mình spoil cho bạn thân mình luôn.

Bạn có thể dùng this và these để nói về một khoảng thời gian[morning, week, month, year,]gần với hiện tại

Khoảng thời gian đó có thểđangdiễn ra,đãdiễn ra không lâu hoặcsắpsửa diễn ra. Ví dụ, hiện tại, đối với mình đang là buổi trưa thứ 3, mình có thể nói

  • I saw histhismorning.[buổi sáng cùng ngày đang nói, đã diễn ra]
  • Ill be with you some timethisevening.[buổi tối cùng ngày đang nói, sắp diễn ra]
  • Do you want me to comethisFriday[thứ sáu tuần này]or next Friday?[thứ sáu tuần sau]

Mình còn nghe mọi người dùngthisvàthatvới các thứ chung chung nữa, chứ không phải chỉ là với những thứ cụ thể

Đúng rồi,thisvàthatcòn có thể dùng để chỉ những điều một ngườiđã nóihay mộtsự việcđã diễn ra trongquá khứđã được đề cập trước đó. Nó có thể là số ít hay số nhiều.

  • Thats right.[tất cả những gì bạn vừa nói]
  • Thisis work you know![tất cả những gì mình đang làm]
  • I was living with my parents atthattime.

Khi giới thiệu một người với người khác

Khi bạn muốn giới thiệu một người với người khác, hãy dùngthisvì rõ ràng người bạn đang giới thiệu đang ở gần bạn.

  • Hey Hung,thisis Vinh.

Thế còn nhiều người? Đương nhiên là dùngtheserồi.

  • Theseare my friends, Tuan and Trang.

Hay cũng có thể nói

  • Thisis Tuan andthisis Trang.

Hãy cẩn thận

Không đượcnói:These are Tuan and Trang.

Còn khi nói chuyện điện thoại thì sao?

Khi bạn giới thiệu bản thân mình với đầu dây bên kia, hãy dùngthis.

  • Hi there,thisis Richard.

Khi bạn muốn xác nhận rằng đằng ấy có phải là người bạn muốn nói chuyện không, dùngthisluôn.

  • IsthisHung?

Mình có thể giới thiệu bản thân bằng câu This is me. không?

Không. Khi bạn gọi đến những người mà bạn rất thân thiết, hãy nói:Its me.

Bạn còn có thể dùng this và these để cho ai để xem một cái gì đó, hay thu hút sự chú ý của họ

  • Do it likethis.[cái cách mà mình đang cho bạn xem]
  • Listen tothis.

Trên đây là toàn bộ các kiến thức cơ bản vềthis that these thosemà bạn cần phải nắm rõ. Nếu bạn có bất kì thắc mắc gì thì cứ thoải mái bình luận phía dưới bài viết nhé.

Còn bây giờ thì đến phần bài tập nào.

Bài tập vềthis that these those

Hoàn thành các câu sau đây vớithishoặcthese

  1. Is _____ yours?
  2. _____ is very important.
  3. Was _____ a useful lesson?
  4. Are _____ books from the library?
  5. When were _____ apples purchased?
  6. _____ milk tastes kind of sour.
  7. Take a look at _____ pants. Arent they nice?
  8. _____ cars have a good safety record.
  9. Where was _____? Does it go here on the shelf?
  10. Does _____ cost lots of money?

Đáp án

  1. this
  2. This
  3. this
  4. these
  5. these
  6. This
  7. these
  8. These
  9. this
  10. this

Hoàn thành các câu sau đây vớithathoặcthose

  1. How do you like _____ watermelons?
  2. _____ was the best movie Ive ever seen!
  3. _____ tables are dirty. Please clean them.
  4. Whose are _____?
  5. _____ furniture is kind of expensive.
  6. Please hand me _____ tissues.
  7. Whose is _____?
  8. How much are _____ pens?
  9. We need to get _____ car out of garage.
  10. _____ is pasta. Its delicious.

Đáp án

  1. those
  2. That
  3. Those
  4. those
  5. That
  6. those
  7. that
  8. those
  9. that
  10. That

Hoàn thành các câu sau đây vớithis, that, thesehoặcthose

  1. Are _____ books over there on the shelf yours?
  2. _____ strawberries Im eating are delicious.
  3. _____ was a great movie we saw last week.
  4. Take a look at _____ car across the street.
  5. In _____ days, everyone on the street knew each other.
  6. Whats the difference between _____ group here, and _____ group way over there?
  7. Where are _____ pants you bought for me?[đang cầm trên tay]
  8. _____ is the first time Ive seen a total eclipse.
  9. _____ was the last time I had seen a rhino.
  10. _____ bananas were rotten so I threw them away.

Đáp án

  1. those
  2. These
  3. That
  4. that
  5. those
  6. this , that
  7. these
  8. This
  9. That
  10. Those

Video liên quan

Chủ Đề