Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ use. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.
– What is the use of this gadget?
Cách sử dụng dụng cụ này như thế nào?
[noun: pronounced /ju:s/: danh từ phát âm là /ju:s]
– How do you use this gadget?
Bạn thường sử dụng dụng cụ này như thế nào?
[verb: pronounced [động từ phát âm là] /ju:z/]
– The car belongs to my father, but I make use of it occasionally.
Chiếc xe là của cha tôi nhưng thỉnh thoảng tôi vẫn dùng nó.
[Không dùng *do use*]
[= I use it: tôi dùng nó]
– It’s no use crying over spilt milk.
Kêu ca vì sữa đổ chẳng có ích gì.
[Không dùng *lt’s no use to cry*]
– I get up at 7.
Tôi dậy vào lúc 7 giờ.
[Không dùng *use to get up*]
[simple present for habitual actions: used to is a past form only: động từ ở thì hiện tại đơn chỉ hành động thường xảy ra theo thói quen; used to chỉ có dạng quá khứ]
Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Nga, dich tieng Nhat Ban…
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈjuːs/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới][ˈjuːs]
Danh từSửa đổi
use [số nhiềuuses]
- Sự dùng; cách dùng. to put to use — đưa ra dùng in common use — thường dùng in use — được dùng, thông dụng out of use — không dùng nữa
- Quyền dùng, quyền sử dụng. to have the use of something — được quyền dùng cái gì
- Năng lực sử dụng. to lose the use of one’s eyes — mất năng lực sử dụng con mắt
- Thói quen, tập quán. in these cases use is the best guide — trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
- Sự có ích; ích lợi. to be of use for — có ích cho, dùng được cho to have no further use for — không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
- [Tôn giáo] Lễ nghi.
- [Luật pháp] Quyền hoa lợi.
Ngoại động từSửa đổi
use ngoại động từ /ˈjuːs/
- Dùng, sử dụng. to use something — dùng vật gì to be used for — được dùng để
- Dùng, áp dụng, lợi dụng. to use every means — dùng đủ mọi cách to use one's opportunities — lợi dụng cơ hội to use someone — lợi dụng ai
- Tiêu dùng, tiêu thụ. to use up all one's provisions — dùng hết lương ăn để dành
- Đối xử, đối đãi, ăn ở. use others as you would have them use you — hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
- [Chỉ thời quá khứ] Trước kia có thói quen, trước kia hay. it used to be said that — trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here — trước kia ở đây có một ngôi nhà he used to not drink — trước kia nó không quen uống rượu
Thành ngữSửa đổi
- to use up:
- Dùng cho đến hết tiệt.
- Tận dụng [những cái còn thừa].
- Dùng cho đến kiệt sức [người, ngựa].
Chia động từSửa đổi
use
to use | |||||
using | |||||
used | |||||
use | use hoặc usest¹ | uses hoặc useth¹ | use | use | use |
used | used hoặc usedst¹ | used | used | used | used |
will/shall²use | will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use | will/shalluse | will/shalluse | will/shalluse | will/shalluse |
use | use hoặc usest¹ | use | use | use | use |
used | used | used | used | used | used |
weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse |
— | use | — | let’s use | use | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]