Cách sử dụng giới từ trong tiếng Pháp

Dưới đây, vài giải thích kèm ví dụ về 10 giới từ chỉ nơi chốn. Để hiểu rõ 10 giới từ chỉ nơi chốn này, các bạn kết hợp những giải thích, ví dụ với những hình vẽ của mỗi giới từ được trình bày trong đoạn vidéo.


1] Giới từ chỉ nơi chốn “dans” có nghĩa là " bên trong". Ví dụ: “Je suis dans la cuisine.” =  "Tôi đang ở trong nhà bếp.", “Le chien est dans la maison.” = "Chú chó ở trong nhà.", “Le stylo est dans la trousse.” = "Cây bút ở trong hộp bút.".

2] Đối với trình độ sơ cấp, giới từ chỉ nơi chốn “chez” được sử dụng chủ yếu chỉ:

- “dans la maison de” = "trong nhà". Ví dụ: “Je suis chez Tom.” = "Tôi ở nhà Tom.", “Il est chez Marc.” =  "Anh ấy ở nhà Marc."...- “dans la famille de” = "tại nhà một ai đó". Ví dụ: “Je suis chez mon frère.” = "Tôi ở nhà anh tôi.", “Il est chez sa soeur.” = "Anh ấy ở nhà chị anh ấy."...

- “dans le magasin de” = "trong cửa hàng của một người nào đó". Ví dụ: “Je suis chez le médecin.” = "Tôi đang ở nhà bác sĩ.", “Il est chez le coiffeur.” = "Anh ấy ở tiệm cắt tóc"...


3] Giới từ chỉ nơi chốn "sous” có nghĩa là "phía dưới". Ví dụ: “Le chat est sous la table.” = "Chú mèo ở dưới bàn.".


4] Giới từ chỉ nơi chốn "sur” có nghĩa là "phía trên". Ví dụ: “Le chat est sur la table.” = "Chú mèo ở trên bàn.".


5] Giới từ chỉ nơi chốn “près [de]” được dùng để chỉ gần cái gì đó. Ví dụ: “Je suis près de l’arbre.” = "Tôi đứng gần cái cây.". Chúng ta cũng có thể dùng “à côté [de]”: Je suis à côté de l’arbre.” = "Tôi ở bên cạnh cái cây.".


6] Giới từ chỉ nơi chốn “loin [de]” được dùng để chỉ không gần cái gì đó, ở xa. Ví dụ: “Je suis loin de l’arbre.” = "Tôi đứng xa cái cây.".


7] Giới từ chỉ nơi chốn “en face [de]” có nghĩa là "đối diện cái gì đó". Ví dụ: “Je suis en face de l’arbre.” = "Tôi đứng đối diện cái cây".


8] Giới từ chỉ nơi chốn “devant” gần như cùng nghĩa với “en face [de]”. Ví dụ: “Je suis devant l’arbre.” = "Tôi đứng đằng trước cái cây.".


9] Giới từ chỉ nơi chốn “derrière” trái nghĩa với “devant”. Ví dụ: “Je suis derrière l’arbre.” = "Tôi đứng đằng sau cái cây.".


10] Giới từ chỉ nơi chốn “entre” có nghĩa “ở giữa”. Ví dụ: “Je suis entre les arbres.” = "Tôi đứng giữa những hàng cây.".


Để nâng cao kiến thức về bài học ngữ pháp này về  giới từ chỉ nơi chốn, các bạn theo khoá học tiếng pháp : học chỉ lộ trình đi đường.


Một khi bạn nắm vững bài học tiếng pháp về giới từ chỉ nơi chốn này, bạn có thể qua bài giảng tiếng pháp sau đây:

Bài học ngữ pháp số 15: mạo từ bộ phận [du, de la ,des] trong tiếng pháp


Bạn cũng sẽ tìm thấy những bài học ngữ pháp khác bằng cách nhấp chuột vào đây. Như vậy, bạn có thể hoàn thiện việc học tiếng pháp của mình nhờ vào:

Bài học giao tiếp bằng tiếng pháp

Bài học chia động từ tiếng pháp

Bài học từ vựng tiếng pháp

Động từ và giới từ trong tiếng Pháp

1] Sau một giới từ động từ ở dạng nguyên thể  

être + tính từ chỉ cảm xúc + giới từ + infinitif 

Exemple: Je suis content/ heureux/ triste de partir. Tôi hài lòng/ vui sướng/ buồn vì phải ra đi.
3] Các động từ chỉ sự ước ao, dự định thường                              không có giới từ tiếp theo sau

Exemple:                mê làm gì                                                        adorer + infinitif

                               ghét làm gì                                                      détester + infinitif

                               hy vọng làm gì                                                espérer + infinitif

                               định làm gì                                                      penser + infinitif

4] Động từ nguyên thể, được dùng riêng lẻ, không có giới từ đứng trước.

Exemple:  Đi bộ, chạy, cử động, tốt cho sức khỏe. Marcher, courir, bouger, c’est bon pour la santé.

Từ vựng tiếng Pháp về động từ và giới từ trong tiếng Pháp

bắt đầu, bắt đầu tập ngoại/ nội đt commencer [đứng một mình]

commencer qqch  [bắt đầu cái gì]

commencer à + inf  [bắt đầu làm gì]

commencer par qqch [bắt đầu bằng cái gì]

je commence \kɔ.mɑ̃s\

tu commences  \kɔ.mɑ̃s\

il, elle, on commence \kɔ.mɑ̃s\

nous commençons \kɔ.mɑ̃.sɔ̃\

vous commencez \kɔ.mɑ̃.se\

ils, elles commencent \kɔ.mɑ̃s\

Chúng tôi bắt đầu. Nous commençons

bắt đầu làm gì:  commencer à + infinitif/ se mettre à + infinitif

Exemple:

Chúng ta bắt đầu làm việc lúc 8h. On commence à travailler à 8h.

Tôi bắt đầu sắp xếp đồ đạc Je commence à ranger mes affaires.
bắt đầu; mặc, đội, mang; ngồi, đứng, nằm \sə mɛtʁ\ v se mettre [đứng một mình]
se mettre qqch [bắt đầu cái gì]

se mettre à + inf [bắt đầu làm gì]

je me mets

tu te mets

il, elle, on se met

nous nous mettons

vous vous mettez

ils, elles se mettent

Tôi bắt đầu viết thư. Je me mets à écrire des lettres.

đặt, để, bỏ vào, cho vào, tra vào; mặc, đội, mang; tốn mất, mất [bao nhiêu thời gian, tiền để làm gì] \mɛtʁ\ ngoại đt mettre qqch

mettre qqch + lieu

mettre temps + pour + inf

mặc quần áo mettre + qqch

mất thời gian để làm gì mettre temps + pour + inf

je mets \mɛ\

tu mets \mɛ\

il, elle, on met \mɛ\

nous mettons \mɛ.tɔ̃\

vous mettez \mɛ.te\

ils, elles mettent  \mɛt\

xếp thành hàng, sắp xếp, dọn dẹp [ngoại đt]

sắp xếp công việc, thu xếp công việc [nội đt] \ʁɑ̃.ʒe\ ngoại đt ranger

je range \ʁɑ̃ʒ\

tu ranges \ʁɑ̃ʒ\

il, elle, on range \ʁɑ̃ʒ\

nous rangeons \ʁɑ̃.ʒɔ̃\

vous rangez \ʁɑ̃.ʒe\

ils, elles rangent \ʁɑ̃ʒ\

việc, sự việc, vụ, vụ kiện;

công việc, đồ đạc [cá nhân, quần áo] [số nhiều] \a.fɛʁ\ nf une affaire

l’affaire

des affaires

les affaire

=> pl \a.fɛʁ\ nf.pl des affaires /les affaires

xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc \fi.niʁ\ ngoại/ nội đt finir [đứng một mình]
finir qqch

finir de + infinitif [xong, làm xong, hoàn thành, kết thúc việc gì]

finir par + qqch

finir par + inf [cuối cùng phải làm gì]

je finis\fi.ni\

tu finis\fi.ni\

il, elle, on finit\fi.ni\

nous finissons \fi.ni.sɔ̃\

vous finissez \fi.ni.se\

ils, elles finissent \fi.nis

Anh ấy đã ăn tối xong.  Il a fini de dîner

Chúng ta làm việc xong lúc 9h. On est de travailler à 9h.

Cuối cùng anh ấy phải chấp nhận. Il a fini par accepter.

Tôi kết thúc việc tính toán Je finis de faire mes comptes

thử, dùng thử, cố, cố gắng   \e.se.je\ ou \ɛ.sɛ.je\ ngoại/ nội đt   essayer qqch  essayer de + infinitif

Chú ý phụ âm y đổi thành i ở các ngôi trừ ngôi nous, vous

j’essaie \e.sɛ\

tu essaies \e.sɛ\

il, elle, on essaie \e.sɛ\

nous essayons  \e.sɛ.jɔ̃\

vous essayez \e.sɛ.je\

ils, elles essaient \e.sɛ\
thử, dùng thử, cố, cố gắng làm gì essayer de + infinitif

Chúng ta cố gắng làm tối đa. - On essaie de faire le maximum.

Cô ấy cố ngủ. - Elle essaie de dormir.

Tôi cố gắng ngủ - J’essaie de dormir
 

Video liên quan

Chủ Đề