Read the sentences and fill in each gap with the correct preposition of time. Circle A, B, or C.
[Đọc các câu vàđiền vào chỗ trống với giới từ thích hợp. Khoanh vào A, B, C, D]
1. We usually go on holiday______ summer [Chúng tôi thườngđi nghỉ vào mùa hè]
A. on
B. at
C. in
2. I play table tennis_______ theweekend. [ Tôi chơi bóng bàn vào cuối tuần]
A. For B. at C. in
3. She left shool_______2006.[ Côấy rờitrường năm 2006]
A. in B. on C. during
4. The appointment is _________ Monday. [Cuộc hẹn thì vào thứ 2]
A. On B. in C. at
5. I'm leaving _______ 12 December. [Tôi sẽ rờiđ vào ngày 12 tháng 12]
A. in B. for C. On
6. There were many inventions________ the twentieth century. [Có nhều phát minh vào thế kỉ 20]
A. In B. at C. During
7. He has been working _______ three weeks.[Anhấyđã làm việc suốt 3 ngày liền]
A. For B. During C. In
8. I feel sleep_________the film. [Tôi cảm thấy buồn ngủ trong suốt bộ phim]
A. In B. while C. during.
9. Did you see Nam_________ your vacation. [ Bạn có nhìn thấy Nam trong suốt kỳ nghỉ không?]
A. While B. During C. For
10. I'm leaving________the morning, not ________ the evening. [Tôi sẽ rờiđi vào buổi sáng, không phải buổi tôi]
A. in/in B. on/on C. during/during
11. She played tennis___________ an hour. [Côấyđã chơi tennis trong 1 giờ]
A. while B. during C. for
12. We have our holidays _________ Christmas and ________ Easter. [Chúng tôi có kỳ nghỉ vào dịp Giáng Sinh và lễ Phục Sinh]
A. at/on B. at/at C. in/in
13. She watched TV ________ I cooked [Côấyđã xem tivi trong khi tôi nấuăn]
A. during B for C. while
14. _______ our stay in California, we visited a lot of museums. [Trong khiở California, chúng tôđã thăm nhiều bảo tàng]
A. while B. During C. in
15. What did you do_______ you were in Hoi An ? [Bạn đã làm gì khi bạnở Hội An]
A. while B. during C. for
Đápán
1. C 2. B
3. A 4. A
5. C 6. A.
7. A 8. C
9. B 10. A
11. C 12. B
13. C 14. B
15. A