Câu 2 unit 2 trang 16 sách bài tập (sbt) tiếng anh 9 - Put the verbs into the correct form: present perfect or past simple

We saw a road accident near the shopping center this morning. [ Chúng tôi đãnhìn thấy một vụ tai nạn gần trung tâm mua sắm sáng nay]

Put the verbs into the correct form: present perfect or past simple.

[Cho dạngđúng củađộng từ : hiện tại hoàn thành hoặc quá khứđơn giản]

Examples:

- I________ [lose] my pen. I can't find it anywhere.

I have lost my pen. I can't find it anywhere.[Tôi vừađánh mất bút của tôi. Tôi không thể tìm thấy nóởđâu cả]

- We_______ [see] a road accident near the shopping center this morning.

We saw a road accident near the shopping center this morning. [ Chúng tôi đãnhìn thấy một vụ tai nạn gần trung tâm mua sắm sáng nay]

a] Nam_______ [buy] a new dictionary yesterday. [Nam đã mua một quyển từđiển mới ngày hôm qua]

b] His hair is very short. He_______ [have] a haircut. [Tóc của anh ta ngán quá. Anh ta vừa mới cắt tóc xong]

c] Last night my father_______ [arrive] home at half past ten. He________ [have] a bath and then____________ [go] to bed.

[Tối qua bố tôiđã về nhà lúc 10 rưỡi.Ôngấy tắm rửa và sauđóđi ngủ]

d] ________ you [visit] One-Pillar Pagoda when you were in Ha Noi? [Bạn đãđi thăm Chùa Một Cột khi bạnở Hà Nội chưa]

e] My bicycle isn't here anymore. Somebody_________ [take] it. [Xeđạp của tôi không cònở đâynữa. Aiđó đã lấy nóđi rồi]

f] - When__________ you [start] school? [Khi nào bạn đã bắt đầu đi học]

- When I was six. [Khi tôi lên sáu]

g] I___________ [not/eat] anything yesterday because I_____________ [not/feel] hungry.

[Tôi đã khôngăn bất kì thứ gì ngày hôm qua bỏi vì tôi không cảm thấyđói]

h] The glasses look very clean._________ you [wash] them? [Kính nhìn rấtsạch. Bạn vừamới lau chúngà]

i] Why_________ Long [not/want] to play soccer last Sunday? [Tại sao Long không muốn chơi bóng đá ngày hôm qua]

j] I don't know Hung's sister. I___________ [never/meet] her. [Tôi không biết chị gái của Hùng. Tôi chưa bao giờ gặp côấy]

Đápán

a]bought f] did .... start

b]has had g] didn't eat; didn't feel

c]arrived; had; went h] Have ..washed

d]Did..... visit i] didn't.... want

e]has taken j] have never met

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề