- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
Viết vào chỗ trống trong bảng :
5 từ có vầnui |
5 từ có vầnuôi |
M : củi,.................... |
M : chuối,.................. |
Lời giải chi tiết:
5 từ có vầnui |
5 từ có vầnuôi |
tủi, lủi, sủi, mũi, búi [tóc], núi, cúi, .... |
cuối, tuổi, suối, chuỗi, đuối, muối, ruồi, . |
Câu 2
Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằngd, gihoặcr, có nghĩa như sau :
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : .....
- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: .....
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : .....
b] Chứa tiếng có vầnăthoặcăc, có nghĩa như sau :
- Ngược với phương nam : .....
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,... bằng hai đầu ngón tay : ......
- Trái nghĩa với rỗng : ......
Lời giải chi tiết:
a] Chứa tiếng bắt đầu bằngd, gihoặcr, có nghĩa như sau :
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau :giống
- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt:rạ
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác :dạy
b] Chứa tiếng có vầnăthoặcăc, có nghĩa như sau :
- Ngược với phương nam :bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,... bằng hai đầu ngón tay :ngắt
- Trái nghĩa vớirỗng:đặc