- Câu 3
- Câu 4
Câu 3
Câu 3: Giải ô chữ sau:
[1] Đồ vật có dây hoặc bàn phím khi đánh phát ra tiếng nhạc.
[2] Đồ vật có lòng sâu, để nấu thức ăn.
[3] Đồ vật để uống nước, có quai, thành đứng.
[4] Đồ vật để quét nhà, sân,...
[5] Đồ vật thường làm bằng vải, lụa, để cài hoặc buộc tóc.
[6] Đồ vật thường làm bằng nhựa, khi thổi hoặc ấn vào thì phát ra tiếng để báo hiệu.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu hỏi để giải đố.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
- Chiếc nơ đỏ thắm.
- Mặt bàn nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới.
M: - Cái hộp bút xinh xắn.
-> Cái gì xinh xắn?
b. Đặt 1 2 câu về đồ dùng học tập [theo mẫu]
Phương pháp giải:
Em làm bài dựa vào mẫu đã cho.
Lời giải chi tiết:
a. - Cái gì đỏ thắm?
- Cái gì nhẵn bóng, thơm mùi gỗ mới?
b.
Ai [cái gì, con gì] |
Thế nào? |
Cặp sách |
đáng yêu. |
Hộp bút |
nhỏ nhắn. |
Cuốn sách Tiếng Việt 2 |
bổ ích. |
Hộp chì màu |
xinh xinh. |