Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a từ bàn phím là

Trong Pascal để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta dùng lệnh Read[] hoặc Readln[]. Trong ngoặc là danh sách các biến được cách nhau bởi dấu phảy.


Đáp án: C

Lệnh nào sau đây để nhập giá trị cho biến a?A. write[a];B. write[‘Nhap gia tri cho bien a: ‘]; Readln[a];C. write[‘Nhap gia tri cho bien a: ’];

D. Readln[‘Nhap gia tri cho bien a: ‘];

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • hằng là gì  ? nêu cú pháp khai báo hằng

    Trả lời [16] Xem đáp án »

  • Hỏi từ APP VIETJACK

    Đâu là các từ khóa:A.Program,end,beginB.Program,end,begin,Readln,lop8aC.Program,then,mot,hai,bà

    D.lop82,uses,begin,end

LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 - HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 03 - 2k5 Lý thầy Sĩ

Toán

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 ĐỀ MINH HỌA SỐ 2 - 2k5 - Livestream HÓA cô THU

Hóa học

CHỮA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 THPT NHÂN CHÍNH HN - 2K6 TOÁN THẦY THẾ ANH

Toán

ÔN THI VÀO 10 - CHỮA ĐỀ CHỌN LỌC 01 - 2k7 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

Toán

CHỮA ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

Hóa học

ĐỀ MINH HỌA CUỐI KÌ 2 HAY NHẤT - 2k5 - Livestream HÓA cô THU

Hóa học

Xem thêm ...

Câu lệnh nhập giá trị cho các biến c, d là:

A. read[a,b];

B. readln[x,y];

C. read[m,n];

D. readln[c,d];

Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln[a,b];

B. readln[x,y];

C. readln[m,n];

D. readln[c,d];

Câu 1: Lệnh nào dùng để nhập giá trị một biến x từ bàn phím? A. writeln[x] B. Delay[x] C. copy[x] D. readln[x] Câu 2: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết? A. Writeln[‘a*a’] B. Readln[‘ a*a ‘] C. Writeln[a*a] D. Writeln[a2] Câu 3: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln[‘Nhập x = ’]; B. Write[x]; C. Writeln[x]; D. Readln[x]; Các kiểu dữ liệu của pascal Câu 4: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là: A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3 Câu 5: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây: A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực bất kì [có thể là số nguyên] trong phạm vi cho phép. C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số. Câu 6: Khi muốn khai báo biến m kiểu số nguyên thì đáp án nào sau đây là ĐÚNG: A. var m:real ; B. var m:integer ; C. var m : = real ; D. var m : = integer; Hằng và biến Câu 7: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là: A. Const B. Var C. Real D.End Câu 8: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì? A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 9: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var Tong : Real; B. Var 8HS: Integer; C. Const x : real; D. Var R =3; Câu 10 : Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến : A.Const. B.Begin. C.Var. D.Uses. Lệnh gán và biểu thức Câu 11: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán? A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5; Câu 12: Sau câu lệnh dưới đây thì giá trị của X là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của X bằng 11: if X >10 then X := X + 1; A.12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu lệnh lặp Câu 13: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp: A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >; D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần Câu 15: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả [A], [B], [C] đều sai Câu 16: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 17: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng? A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1; C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Câu 18: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 19: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước [For – do], được thực hiện mấy lần? A. [ < giá trị cuối > – < giá trị đầu >] lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần C. Khoảng 10 lần D. [ < giá trị đầu > – < giá trị cuối>] lần Câu 20: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100 A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai Câu 21: Kết quả của < điều kiện > trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì? A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 15 C. 10 D. 0 Câu 23: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; Câu 24: Trong lệnh lặp For – do: [chọn phương án đúng nhất] A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối Câu 25: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi: [chọn phương án đúng nhất] A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước II. THỰC HÀNH Câu 1: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên từ 1 đến n [N được nhập vào từ bàn phím].

Câu 2: Viết chương trình tính N! [N giai thừa: n!=1*2*3*…..*n]

Video liên quan

Chủ Đề