1.Điền vào chỗ trống :
a] tr hoặc ch
đánh ...ống, ...ống gậy, ...èo bẻo, leo ...èo, quyển ...uyện, câu ...uyện.
b] uốt hoặc uốc
uống th..., trắng m..., b... miệng, chải ch..., ch... lỗi.
[2] Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống :
Tiếng
Câu
a] Bắt đầu bằng :
- tr :
- ch :
-
b] Có vần :
- uốc :
- uốt :
-
TRẢ LỜI:
1.Điền vào chỗ trống :
a] tr hoặc ch
đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo, quyển truyện, câu chuyện.
b] uốt hoặc uốc
uống thuốc, trắng muốt, buộc miệng, chải chuốt, chuộc lỗi.
[2] Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng tìm được rồi viết vào chỗ trống :
Tiếng
Câu
a] Bắt đầu bằng :
- tr : tre
- ch : che
- lũy tre làng là hình ảnh quê em.
- bạn Hiền không bao tre cho những hành vi không tốt của bạn trong lớp.
b] có vần :
- uốc :
- uốt :
- Trinh uống thuốc thật dễ dàng.
- thầy giáo thức suốt đêm để soạn giáo án.