Chính tả - tuần 23 trang 20 vở bài tập (vbt) tiếng việt 2 tập 2 - (

2. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống :

[1] Đin l hoặc n vào chỗ trống :

....ăm gian .ều cỏ thấp .e te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập ....oè

....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt

....àn ao lóng ....ánh bóng trăng ....oe.

2. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống :

TRẢ LỜI:

[1] Điền l hoặc n vào chỗ trống :

Năm gian lều cỏ thấp le te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt

Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

2. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống :

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề