Coggle requires JavaScript to display documents.
Các cô các bác trong trường mầm non
Cây và những bông hoa đẹp[ 4 tuần. thời gian: 21/11- 16/12]
Các con vật sống dưới nước
Số tuần: 4 tuần. Thời gian: 19/12- 13/1
Bé vui đón tết : số tuần : 4 tuần. thời gian: 16/1-17/02[ nghỉ tết 2 tuần
Mẹ và những người thân của bé: bố ông, bà
Đi khắp nơi bằng phương tiện gì
Mùa hè đến rồi, bé lên mẫu giáo: số tuần 5 tuần. thời gian:10/4- 12/5
Chủ đề khối lớp nhà trẻ**
Trường mầm non, tết trung thu
Bản thân, ngày 20/10, sô tuần: 3 tuần, thời gian: 3/10-21/10
Gia đình thân yêu, ngày 20/11
Các nghề phổ biến, ngày 22/12
Thời gian: 23/1-24/02. Nghỉ tết khoảng 2 tuần
Thế giới thực vật, tết nguyên đán
Luật lệ và phương tiện giao thông
Nước và 1 số hiện tượng tự nhiên
Quê hương đất nước con người. Bế lên lớp 1
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN TRONG NĂM HỌC 2020 - 2021
KHỐI MẪU GIÁO LỚN
Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
9 | [từ 7/9 đến 11/9] Rèn nếp | [từ 14/9 đến 18/9] Lớp học của Bé | [từ 21/9 đến 25/9] An toàn phòng chống dịch bệnh | [từ 28/9 đến 2/10] Bé vui đón trung thu | |
10 | [từ 5/10 đến 9/10] Bé tìm hiểu các giác quan. | [từ 12/10 đến 16/10] Bé tìm hiểu các giác quan. | [từ 19/10 đến 23/10] Cảm xúc của bé | [từ 26/10 đến 30/10] Lời nói và cử chỉ yêu thương | |
11 | [từ 2/11 đến 6/11] Bác sỹ | [từ 9/11 đến 13/11] Chú cảnh sát giao thông | [từ 16/11 đến 20/11] Cô giáo của bé | [từ 23/11 đến 27/11] Chú lính cứu hỏa | |
12 | [từ 30/11 đến 4/12] Quá trình phát triển của Gà con | [từ 7/12 đến 11/12] Quá trình phát triển của Bướm | [từ 14/12 đến 18/12] Quá trình phát triển của ếch | [từ 21/12 đến 25/12]. Cháu yêu chú bộ đội | [từ 28/12 đến 1/1]. Phân loại rau ăn củ- ăn quả - ăn lá |
1 | [từ 4/1 đến 8/1] . Phân loại rau ăn củ- ăn quả - ăn lá | [từ 11/1 đến 15/1] Phân loại các loại quả. | [từ 18/1 đến 22/1] Quá trình phát triển của cây từ hạt. | [từ 25/1 đến 29/1] Sự lan truyền âm thanh | |
2 | [từ 1/2 đến 5/2] Bé chuẩn bị đón tết | [từ 8/2 đến 16/2] Nghỉ tết | [từ 17/2 đến 19/2] Ôn tập sau tết | [từ 22/2 đến 26/2] Nam châm | |
3 | [từ 1/3 đến 5/3] Ngày vui 8/3 | [từ 8/3 đến 12/3] Mẹ yêu | [từ 15/3 đến 19/3] An toàn khi tham gia giao thông | [từ 22/3 đến 26/3] Ngày và đêm [ Cát – sỏi] | [từ 29/3 đến 2/4] Ánh sáng |
4 | [từ 5/4 đến 9/4] Sự kì diệu của nước | [từ 12/4 đến 16/4] Bảo vệ môi trường | [từ 19/4 đến 23/4] Bảo vệ môi trường | [từ 26/4 đến 30/4] Sắc màu. [xanh hoặc cam hoặc tím.....] | |
5 | [từ 3/5 đến 7/5] Danh lam thắng cảnh Hà Nội | [từ 10/5 đến 14/5] Bé chuẩn bị vào lớp1 | [từ 17/5 đến 21/5] Bác Hồ kính yêu |
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN TRONG NĂM HỌC 2020 - 2021
KHỐI MẪU GIÁO NHỠ
Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
9 | [từ 7/9 đến 11/9] Rèn nếp | [từ 14/9 đến 18/9] Lớp học của Bé | [từ 21/9 đến 25/9] Lớp học của Bé | [từ 28/9 đến 2/10] Bé vui đón tết trung thu | |
10 | [từ 5/10 đến 9/10] An toàn | [từ 12/10 đến 16/10] An toàn | [từ 19/10 đến 23/10] Bé biết gì về mình? | [từ 26/10 đến 30/10] Bé biết gì về mình? | |
11 | [từ 2/11 đến 6/11] Con yêu Bố mẹ | [từ 9/11 đến 13/11] Lời nói và cử chỉ yêu thương | [từ 16/11 đến 20/11] Cô giáo của con | [từ 23/11 đến 27/11] Màu sắc | |
12 | [từ 30/11đến 4/12] Các loại rau- củ- quả | [từ 7/12 đến 11/12] Các loại rau- củ- quả | [từ 14/12 đến 18/12] Các loại rau- củ- quả | [từ 21/12 đến 25/12] Cháu yêu chú bộ đội | [từ 28/12 đến 1/1] Bác sĩ |
1 | [từ 4/1 đến 8/1] Những con vật gần gũi | [từ 11/1 đến 15/1] Những con vật gần gũi | [từ 18/1 đến 22/1] Côn trùng | [từ 25/1 đến 29/1] Động vật hoang dã | |
2 | [từ 1/2 đến 5/2] Bé vui đón tết | [từ 8/2 đến 16/2] Nghỉ tết | [từ 17/2 đến 19/2] Ôn tập sau tết | [từ 22/2 đến 26/2] Cách di chuyển của các loài động vật | |
3 | [từ 1/3 đến 5/3] Ngày vui 8/3 | [từ 8/3 đến 12/3] Sắc màu các loài hoa | [từ 15/3 đến 19/3] Phương tiện giao thông đường bộ | [từ 22/3 đến 26/3] Phương tiện giao thông đường bộ | [từ 29/3 đến 2/4] Thuyền |
4 | [từ 5/4 đến 9/4] An toàn khi tham gia giao thông | [từ 12/4 đến 16/4] Các hiện tượng tự nhiên | [từ 19/4 đến 23/4] Các hiện tượng tự nhiên | [từ 26/4 đến 30/4] Mùa hè | |
5 | [từ 3/5 đến 7/5] Âm thanh quanh bé | [từ 10/5 đến 14/5] Danh lam thắng cảnh Hà Nội | [từ 17/5 đến 21/5] Bác Hồ kính yêu |
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN TRONG NĂM HỌC 2020 - 2021
KHỐI MẪU GIÁO BÉ
Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
9 | từ 7/9 đến11/9] Rèn nếp | [từ 14/9 đến 18/9] Bé tập xếp hàng | [từ 21/9 đến 25/9] An toàn | [từ 28/9 đến 2/10 ] Bé vui trung thu | |
10 | [từ 5/10đến 9/10] An toàn phòng tránh dịch bệnh | [từ 12/10 đến 16/10] Các bạn trong lớp bé | [từ 19/10 đến 23/10] Đồ dùng đồ chơi sân trường Bé. | [từ 26/10 đến 30/10] Bàn trải răng | |
11 | [từ 2/11 đến 6/11] Đôi tay bé | [từ 9/11 đến 13/11] Đôi mắt | [từ 16/11 đến 20/11] Cô giáo như mẹ hiền | [từ 23/11 đến 27/11] Những người thương yêu bé | |
12 | [từ 30/11 đến 4/12] Bác sỹ | [từ 7/12 đến 11/12] Những con vật đáng yêu | [từ 14/12 đến 18/12] Những con vật đáng yêu | [từ 21/12 đến 25/12] Cháu yêu chú bộ đội | [từ 28/12 đến 1/1] Áo ấm mùa đông |
1 | [từ 4/1 đến 8/1] Bé thích quả gì? | [từ 11/1 đến 15/1] Bé thích quả gì? | [từ 18/1 đến 22/1] Các loài hoa | [từ 25/1 đến 29/1] Các loài hoa | |
2 | [từ 1/2 đến 5/2] Bé vui đón tết | [từ 8/2 đến 16/2] Nghỉ tết | [từ 17/2 đến 19/2] Ôn tập | [từ 22/2 đến 26/2] Các loại rau củ | |
3 | [từ 1/3 đến 5/3] Ngày vui 8/3 | [từ 8/3 đến 12/3] Kí hiệu , biển báo đơn gian. | [từ 15/3 đến 19/3] PTGT quanh bé | [từ 22/3 đến 26/3] PTGT quanh bé | [từ 29/3 đến 2/4] An toàn khi tham gia giao thông |
4 | [từ 5/4 đến 9/4] Nước | [từ 12/4 đến 16/4] Nước | [từ 19/4 đến 23/4] Mùa hè | [từ 26/4 đến 30/4] Mùa hè | |
5 | [từ 3/5 đến 7/5] Chìm- nổi | [từ 10/5 đến 14/5] Thủ đô Hà Nội | [từ 17/5 đến21/5] Bác Hồ kính yêu |
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ, SỰ KIỆN TRONG NĂM HỌC 2020 - 2021
KHỐI NHÀ TRẺ
Tháng | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 |
9 | Từ 7 /9 đến 11/9] Rèn nếp | [từ 14/9 đến 18/9] Bé yêu cô giáo và các bạn trong lớp | [từ 21/9 đến 25/9] Bé tập xếp hàng. | [từ 28/9 đến 2/10] Bé vui rước đèn | |
10 | [từ 5/10 đến 9/10] Chiếc Ba lô của bé [kỹ năng đeo, cởi, cất ba lô. | [từ 12/10 đến 16/10] Đôi dép [kỹ năng đi và cất dép | [từ 19/10 đến 23/10] Khuôn mặt dễ thương | [từ 26/10 đến 30/10] Đôi bàn tay nhỏ nhắn [Kỹ năng bưng bê, cầm nắm] | |
11 | [từ 2/11 đến 6/11] Đôi mắt đẹp | [từ 9/11 đến 13/11] Cả nhà thương nhau | [từ 16/11 đến 20/11] Cô giáo như mẹ hiền | [từ 23/11 đến 27/11] Đồ dùng ăn uống [ cốc, bát, thìa | |
12 | [từ 30/11 đến 4/12] Áo ấm [Kỹ năng mặc, cởi áo, | [từ 7/12 đến 11/12] Áo ấm[gập áo] | [từ 14/12 đến 18/12] Đôi tất xinh [Kỹ năng đi tất, cởi tất, lồng tất] | [từ 21/12 đến 25/12] Những con vật đáng yêu | [từ 28/12 đến 1/1] Những con vật đáng yêu |
1 | [từ 4/1 đến 8/1] Con cá | [từ 11/1 đến 15/1] Con voi | [từ 18/1 đến 22/1] Con chim | [từ 25/1 đến 29/1] Hoa hồng rực rỡ | |
2 | [từ 1/2 đến 5/2] Sắp đến tết rồi | từ 8/2 đến 16/2] Nghỉ tết | [từ 17/2 đến 19/2] Ôn tập | [từ 22/2 đến 26/2] Hoa Cúc vàng tươi | |
3 | [từ 1/3 đến 5/3] Hoa tặng mẹ,tặng bà ngày 8/3 | [từ 8/3 đến 12/3] Quả chuối | [từ 15/3 đến 19/3] Quả cam | [từ 22/3 đến 26/3] Quả dưa hấu | từ 29/3 đến 2/4] Cây rau bắp cải |
4 | [từ 5/4 đến 9/4] Xe đạp con | [từ 12/4 đến 16/4] Ô tô | [từ 19/4 đến 23/4] Bé ngồi xe an toàn | [từ 24/4 đến 30/4] Mũ và khẩu trang | |
5 | [từ 3/5 đến 7/5] Nước để làm gì? | [từ 10/5 đến 14/5] Trang phục mùa hè [Kỹ năng mặc áo, quần cộc] | [từ 17/5 đến 21/5] Dự trữ |