Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm tiếng Anh

Thông dịch là dịch nói và biên dịch là dịch viết. Cơ quan chúng tôi cung cấp thông dịch viên cho bất kỳ ngôn ngữ nào. Dịch vụ này chủ yếu được cung cấp qua điện thoại. Cơ quan này cũng dịch các tài liệu quan trọng được chọn ra các ngôn ngữ cụ thể. Các tài liệu và ngôn ngữ mà chúng được dịch ra được xác định trong Kế hoạch Truy cập Ngôn ngữ.

Một tài liệu quan trọng là gì?

Hướng dẫn Hỗ trợ Truy cập Ngôn ngữ của Bộ Tư pháp Hoa Kỳ nêu rõ, "các tài liệu văn bản quan trọng bao gồm, nhưng không giới hạn ở: • các mẫu chấp thuận và khiếu nại; • thông báo bằng văn bản về các quyền; • thông báo về việc từ chối, các tổn thất, hoặc giảm thiểu các lợi ích hoặc dịch vụ; • thông báo về biện pháp kỷ luật; •các bảng hiệu; và • thông báo tư vấn cho các cá nhân LEP về dịch vụ hỗ trợ ngôn ngữ miễn phí. "

Hiện tại, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Hoa truyền thống [tiếng Quan Thoại], tiếng Việt và tiếng Pháp là bốn ngôn ngữ không phải tiếng Anh phổ biến nhất được sử dụng trong tiểu bang. Điều này dựa trên dữ liệu Điều tra Dân số Hoa Kỳ và có thể thay đổi theo thời gian. Chúng tôi cũng chọn dịch tài liệu sang các ngôn ngữ khác dựa trên kinh nghiệm và các yêu cầu khác của liên bang.

Ai đảm bảo thực hiện việc này?

Điều phối viên Tiếp cận Ngôn ngữ của chúng tôi giám sát Kế Hoạch Tiếp cận Ngôn Ngữ của Cơ quan. Giám đốc Kiểm toán Nội bộ của DES sẽ giám sát để đảm bảo mỗi đơn vị tuân thủ tất cả các yêu cầu tuân thủ của liên bang. 

Điều phối viên tiếp cận ngôn ngữ

Để liên hệ với Điều Phối Viên Tiếp Cận Ngôn Ngữ của Bộ Phận Thương mại, Khối An Ninh Lao Động: Điều phối viên Tiếp cận Ngôn ngữ: Larry Parker

Điều gì sẽ xảy ra nếu có người không nhận được sự hỗ trợ ngôn ngữ hợp lý?

Những người cảm thấy rằng chúng tôi đã không cung cấp dịch vụ phiên dịch hợp lý, hoặc đã từ chối họ truy cập vào một tài liệu dịch có sẵn, có thể nộp một mẫu đơn khiếu nại để gửi cho chúng tôi phản hồi của họ.

Bạn có quyền nhận các dịch vụ nhất định bằng ngôn ngữ ưa thích của mình. Máy chủ phiên dịch được cung cấp miễn phí cho bạn. Nó bao gồm các Trung tâm Hướng nghiệp của Khối Giải pháp Nguồn Nhân lực. Một áp phích sẽ được hiển thị trong văn phòng đó có tên Bạn Có Quyền Có Một Thông Dịch Viên bằng hơn ba mươi ngôn ngữ, "Chỉ vào ngôn ngữ của bạn. Một người phiên dịch sẽ được gọi đến. Người phiên dịch sẽ được cung cấp miễn phí cho bạn. "

Đây là một bản sao Tờ Áp Phích Bạn Có Quyền Có Một Người Thông Dịch Viên. Nó phải được đăng ở hầu hết trong mỗi văn phòng mở cửa cho công chúng. Nếu bạn không thấy nó, hãy hỏi về nó.

Còn điều gì nữa đang được thực hiện?

Chúng tôi đã phát triển tài liệu thống nhất để giúp mọi người xác định các dịch vụ sẵn có. Các tờ áp-phích, thông báo, và các mẫu đơn khiếu nại đều giống nhau để mọi người có thể dễ dàng xác định và nhận ra chúng.

Bộ phận Thương mại, Khối An Toàn Lao Động và Khối Giải pháp Nguồn nhân lực đang cung cấp tùy chọn "Dịch Google " để hỗ trợ bạn đọc trang web của Bộ Phận bằng các ngôn ngữ khác tiếng Anh. Dịch Google không thể dịch được tất cả các loại tài liệu và có thể không cung cấp bản dịch chính xác. Bất cứ ai dựa vào thông tin thu được từ Dịch Google tự gánh chịu rủi ro khi thực hiện việc này. Cơ quan không thực hiện bất kỳ lời hứa, nhận định, hoặc bảo đảm nào về tính chính xác của các bản dịch được cung cấp. Cơ quan, cán bộ, nhân viên, và những người đại diện của nó sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại hoặc mất mát phát sinh từ hoặc liên quan đến việc sử dụng hoặc thực hiện các thông tin đó, bao gồm nhưng không giới hạn, những thiệt hại hoặc mất mát phát sinh do dựa vào tính chính xác của các thông tin như vậy, hoặc thiệt hại phát sinh từ việc xem, phân phối, hoặc sao chép các tài liệụ như vậy.

1. Tôi chịu trách nhiệm.

I am responsible.

2. Anh phải chịu trách nhiệm.

Take responsibility.

3. Anh đâu chịu trách nhiệm.

FLEURY: You're not in charge.

4. Tôi là sẽ chịu trách nhiệm.

I'm being responsible.

5. Đó gọi là dám chịu trách nhiệm.

It's called taking responsibility.

6. Ai chịu trách nhiệm cho chuyện này.

Who is responsible for this?

7. Vợ ông, Clair, chịu trách nhiệm vận chuyển.

Your wife, Claire, will cover transport.

8. Rast... ngươi chịu trách nhiệm lo cho cậu ta.

Rast... you're responsible for him.

9. Thất bại, và cô sẽ phải chịu trách nhiệm.

Fail and you will be held accountable.

10. Không ai chịu trách nhiệm về việc mình làm.

No one is responsible forwhatthey do.

11. Ai đó luôn chịu trách nhiệm cho thất bại

Someone is always responsible for failure.

12. Vì vậy, người chịu trách nhiệm chính là tôi".

"Quem Manda Sou Eu".

13. Một loại cây trồng duy nhất chịu trách nhiệm: ngô.

A single crop is responsible: maize.

14. Chúng chịu trách nhiệm chọ vụ nổ máy bay đó.

They were responsible for that plane going down.

15. George: Nhưng có giáo viên nào chịu trách nhiệm không?

[George: But there is a teacher that is in charge?]

16. Hắn chịu trách nhiệm về cái chết của vợ tôi.

He's responsible for killing my wife.

17. Không, tôi muốn ông vạch trần kẻ chịu trách nhiệm.

No, I want you to expose the man responsible.

18. Ông ấy chịu trách nhiệm xóa tiền án của cậu.

He's responsible for getting your records expunged

19. Chẳng phải bạn cũng chịu phần nào trách nhiệm sao?

Would you not be at least partly responsible?

20. Giờ chị chịu trách nhiệm chăm lo cho em rồi!

You're my responsibility now!

21. Hội đồng chuyên gia chịu trách nhiệm giám sát Lãnh tụ tối cao thi hành các trách nhiệm theo pháp luật.

The Assembly of Experts is responsible for supervising the Supreme Leader in the performance of legal duties.

22. Bắt bọn gian ác chịu trách nhiệm về lỗi lầm chúng.

And the wicked for their error.

23. Chịu trách nhiệm về sự an lạc thể chất của mình.

Take responsibility for your own physical well-being.

24. Ngươi sẽ chịu trách nhiệm điều tra vụ án Long Vương

Take charge of the Sea Dragon incident

25. * Chịu trách nhiệm về những sai sót, mong muốn cải thiện.

* Take responsibility for errors, desire to improve.

26. Chúng ta đều chịu trách nhiệm trước việc làm của mình.

We are all held for our actions.

27. Giuseppe Fiorelli chịu trách nhiệm về những cuộc khai quật năm 1860.

Giuseppe Fiorelli took charge of the excavations in 1863.

28. Ông chịu trách nhiệm cho việc cải tiến "Judson C-curity Fastener".

He was responsible for improving the "Judson C-curity Fastener".

29. Nhà cầm quyền phải chịu trách nhiệm về cách dùng tiền thuế.

It is the authority that must take responsibility for how it uses the tax money.

30. Bạn chịu trách nhiệm phản hồi Yêu cầu của bên thứ ba.

You are responsible for responding to Third Party Requests.

31. Và chịu trách nhiệm về hậu quả của những hành động đó.

And taking responsibility for the consequences of those actions.

32. Ethiopian Airlines chịu trách nhiệm bảo dưỡng và quản lý vận hành.

Ethiopian Airlines is responsible for aircraft maintenance and operational management.

33. Tôi sẽ làm việc vất vả hơn, chịu nhiều trách nhiệm hơn.

I'll be working a lot harder taking on a lot more responsibility.

34. Anh ta chịu trách nhiệm bán hàng và có chút biến thái.

He is in charge of sales and is a bit perverted.

35. Cái đó là do bộ phận sửa bản in chịu trách nhiệm.

It's the proofreading department.

36. Chịu trách nhiệm trước Đức Chúa Trời có thiệt thòi gì không?

Is that a bad thing?

37. Mày phải chịu trách nhiệm cho cái chết của hàng trăm người.

You're responsible for the death of hundreds of people.

38. Hội đồng Bộ trưởng chịu trách nhiệm trước Hội đồng Cách mạng.

The power is in the hands of the revolutionary committee.

39. Sở nội vụ nghĩ tôi phải chịu trách nhiệm cho chuyện đó.

The Secret Service thinks it's my responsibility.

40. Arafat là người chịu trách nhiệm lớn nhất về sự thất bại.

Arafat is the most responsible for the failure.

41. MTU München, hãng mẹ, chịu trách nhiệm cho động cơ máy bay, trong khi MTU Friedrichshafen, hãng con, chịu trách nhiệm cho động cơ dầu Diesel và các tuộc bin khí khác.

MTU München was responsible for aircraft engines, while MTU Friedrichshafen was responsible for diesel engines and other gas turbines.

42. Franz là gã không có xương sống chịu trách nhiệm ở dưới đất.

Franz is a guy with no spine who is in charge when we putter about the cobblestones.

43. Họ chịu trách nhiệm tiếp cận với một thiết kế gọi là permaculture.

They responded with a design approach called permaculture.

44. Ông Creedy, ông chịu trách nhiệm cá nhân cho tình hình hiện nay.

Mr. Creedy, I am holding you personally responsible for this situation.

45. Cục chống khủng bố, chịu trách nhiệm các hoạt động chống khủng bố.

Responsible for anti-terrorism operations.

46. Ca khúc được sản xuất và chịu trách nhiệm bởi Mark J. Feist.

The song was produced and co-written by Mark J. Feist.

47. Các tỉnh và lãnh thổ của Canada chịu trách nhiệm về giáo dục.

Canadian provinces and territories are responsible for education provision.

48. Chúng ta sẽ không chịu trách nhiệm cho phe chống đối chúng ta.

We will bear no more opposition to our word.

49. Sự việc mà cộng sự của anh phải chịu trách nhiệm trực tiếp.

One that your partner was directly responsible for.

50. Nhưng ồ, có lẽ họ chịu trách nhiệm về những gì trẻ ăn.

But oops, maybe they're responsible for what kids eat.

51. một cách nào đó, tôi chịu trách nhiệm về các anh đến Àmsterdam.

In a way, I'm responsible for you coming to Amsterdam in the first place.

52. Chỉ bảo tôi chịu trách nhiệm cho tới khi có thông báo khác.

Just told me I was in charge until further notice.

53. Học viện chịu trách nhiệm biên soạn và xuất bản một số sách.

The academy was responsible for compiling and publishing a number of books.

54. Chính quyền thành phố chịu trách nhiệm cho việc hoàn thành mục tiêu.

The city is then responsible for working to meet this target.

55. Tổ chức Tehreek-i-Taliban Pakistan tuyên bố chịu trách nhiệm tấn công.

Tehreek-i-Taliban Pakistan claimed responsibility of attack.

56. Nhà quảng cáo chịu trách nhiệm chèn động giá trị của mỗi lần mua.

The advertiser is responsible for dynamically inserting the value of each purchase.

57. Nhưng hành vi của tôi là sai nên tôi xin chịu mọi trách nhiệm.

My behavior has been improper and I accept the consequences.

58. Ai là “những người khách lạ” chịu trách nhiệm về công việc nông nghiệp?

[Revelation 4:9-11] Who are the “strangers” responsible for agricultural work?

59. Dù muốn hay không mày cũng phải chịu trách nhiệm thanh toán nợ nần

No matter you admit it or not, you're liable to this debt

60. Một hội đồng phát triển chung sẽ chịu trách nhiệm phát triển phối hợp.

A joint development council would be responsible for coordinated development.

61. 11 Ta sẽ bắt thế gian chịu trách nhiệm về sự xấu xa nó,+

11 I will call the inhabited earth to account for its badness,+

62. Ổng là người chịu trách nhiệm giữ gìn trật tự trong thị trấn này.

He's the man who's responsible for keeping order in this town.

63. Anh đã ký vào giấy tờ, anh chịu trách nhiệm mọi thứ Chase làm.

You signed the charts, you're responsible for everything Chase does.

64. b] Ai chịu trách nhiệm về hậu quả của hành động của chúng ta?

[b] Who is responsible for the consequences of our conduct?

65. Hệ thống file logic chịu trách nhiệm tương tác với ứng dụng người dùng.

The logical file system is responsible for interaction with the user application.

66. KNPA và Bộ Tư pháp chủ yếu chịu trách nhiệm thi hành pháp luật.

The KNPA and the MOJ were principally responsible for enforcing antitrafficking laws.

67. Công ty chịu trách nhiệm quản lý những nghệ sĩ như B1A4, Oh My Girl.

The company is responsible for managing artists such as B1A4, Oh My Girl and ONF.

68. Ta chịu trách nhiệm bảo vệ Vương Đô khi ngươi còn ị đùn trong tã.

I was charged with the defense of King's Landing when you were soiling your swaddling clothes.

69. Giờ anh không dám đứng ra chịu trách nhiệm cho hành động của mình hả?

Are you physically incapable of taking responsibility for your actions?

70. Có thể bạn phải chịu một phần trách nhiệm dù chỉ nghe chuyện thày lay.

Just listening to gossip can make you partially accountable for it.

71. Chúng ta có phải chịu trách nhiệm về cách mình đối xử với chúng không?

Are we accountable for the way we treat them?

72. Và nếu có giọt máu nào đổ xuống thì ông là người chịu trách nhiệm.

And any blood that gets spilled will be on your hands.

73. Và ông phải giúp tôi tìm ra lũ khốn chịu trách nhiệm về việc đó.

And you're going to help me find the bastards responsible for it.

74. Chó đực đặc biệt yêu cầu một chủ sở hữu tự tin, chịu trách nhiệm.

Males in particular require a confident owner to be in charge.

75. Tập đoàn Rand không thể chịu trách nhiệm về những hướng dẫn của chính phủ.

Rand Enterprises cannot be held responsible for governmental guidelines.

76. Chúa không chịu trách nhiệm cho trận sóng thần, và cũng không kiểm soát nó.

Either God is responsible for the tsunami, or God is not in control.

77. Tôi làm cho bản thân mình chịu trách nhiệm lựa chọn hoàn hảo cho bạn.

I make myself unreservedly responsible for you.

78. Ta nghe nói một tên gù chịu trách nhiệm cho việc Cổng Nóng thất trận.

I was told a hunchback was accountable for the fall of the Hot Gates.

79. Và toàn thể chúng ta đều phải chịu trách nhiệm về sự thất bại này”.

And all of us are responsible for this failure.”

80. Đặc biệt là khi cô ấy là y tá chịu trách nhiệm quản lý thuốc.

Especially since she was the nurse administering the medication.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề