Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinx = 2 m 3 có nghiệm
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m\] thuộc đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\] để phương trình \[11{\sin ^2}x + \left[ {m - 2} \right]\sin 2x + 3{\cos ^2}x = 2\] có nghiệm?
Phương pháp giải
Biến đổi phương trình về phương trình thuần nhất đối với \[\sin 2x,\cos 2x\] và sử dụng điều kiện có nghiệm của nó.
Giá trị của m để phương trình sinx = m - 3 có nghiệm là:
2≤ m≤ 4.
m > 5.
m < 2.
m∈∅.
Phương trình sinx = m - 3 có nghiệm khi và chỉ khi:
-1 ≤ m - 3 ≤ 1 ⇔ 2 ≤m ≤ 4.
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Trắc nghiệm 40 phút Toán lớp 11 - Chủ đề Hàm số lượng giác - Đề số 6
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Giá trị lớn nhất của hàm số
là: -
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trìnhlà
-
Nghiệm của phương trìnhcosx=0là:
-
Hàm số đồng biến trên khoảnglà
-
-
Nghiệm của phương trìnhlà
-
Phương trìnhcó nghiệm là [ với]
-
Cho hàm sốTập xác định của hàm số là
-
Giá trị của m để phương trình sinx = m - 3 có nghiệm là:
-
Cho hàm số y = tanx + cotx.Tập xác định của hàm số là:
-
Giá trị của m để phương trình: 4cos2x - 2[m + 3]cosx + 3m = 0 có nghiệm là:
-
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
-
Cho hàm sốTập xác định của hàm số là
-
Cho hàm sốTập xác định của hàm số là
-
Phương trìnhcó nghiệm là
-
Trong các hàm số sau, hàm số chẵn là
-
Các nghiệm của phương trình
với 90° < x < 180° là: -
Nghiệm của phương trìnhlà
-
Phương trình 3sinx + 4cosx = 5 có nghiệm là:
-
Cho hàm sốTập xác định của hàm số là
-
Phương trình cos2x.cos3x = cosx.cos4x có nghiệm là:
-
Giá trị của m để phương trình msinx + [m - 1]cosx = 2m + 1 có nghiệm là:
-
Khẳng định nào sau đây là đúng:
-
Phương trìnhcó nghiệm là
-
Biến đổi sai [ với] là
-
Hàm sốxác định khi
-
Giá trị của m để phương trình tanx + m.cotx = 1 vô nghiệm là:
-
Phương trìnhcó nghiệm là
-
Hàm sốy=cosx+sin2x
-
Nghiệm của phương trình cos x=0 là:
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Diễn đàn hợp tác châu Á – Thái Bình Dương viết tắt là
-
Nguồn lực bên ngoài [ ngoại lực] bao gồm:
-
Cho đườngthẳng
có:. Tìm tọa đô một vectơ chỉ phươngcủa. -
Trong vùng ôn đới chủ yếu có các kiểu thảm thực vật nào dưới đây?
-
[Mức độ 2] Hai bạn An và Bình cùng đi gởi tiết kiệm cùng một số tiền vào hai ngân hàng khác nhau theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng, tức là nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho kì hạn tiếp theo. Giả định lãi suất không thay đổi, An và Bình cũng không rút tiền ra. An tính sau 16 năm, An thu được gấp đôi số tiền ban đầu. Bình nói, 22 năm sau Bình thu được gấp ba số tiền ban đầu. Mệnh đề nào sau đây đúng?
-
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
. . . . . . . . . . . dùng để chuyển tín hiệu âm thanh giữa con người với con người.
-
Giới Nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là
-
Cho hàm số y = f[x] có đạo hàm tại x0 và đồ thị [C] và hai phát biểu:
[1] Nếu f′[x0]=0 thì tiếp tuyến của [C] tại điểm M[x0;f[x0]] song song với trục hoành.
[2] Nếu tiếp tuyến của [C] tại điểm M[x0;f[x0]] song song với trục hoành thì f′[x0]=0 .
-
The war victims suffered terribly______ cold and hunger.
-
Nhân tố có ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là ở nước ta là
Tìm điều kiện của tham số m để phương trình lượng giác có nghiệm- Toán lớp 11
+ Phương trình a. sinx+ b=0 hoặc a.cosx+ b=0 [ với a ≠ 0] có nghiệm nếu:
- 1 ≤ sinx[ hoặc cosx] ≤ 1.
+Xét phương trình a.sin2 x + bsinx+ c= 0 hoặc a.cos2 x+ b. cosx+ c= 0 [ với a ≠ 0] :
Đặt sinx= t [ hoặc cosx = t] phương trình đã cho trở thành:
at2 + bt + c= 0 [*]
để phương trình đã cho có nghiệm nếu phương trình [*] có nghiệm t0 và -1 ≤ t0 ≤ 1
Ví dụ 1. Cho phương trình 2sinx+ cos900 = m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. - 2 ≤ m ≤ 2
B. - 1 ≤ m ≤ 1
C. - 4 ≤ m ≤ 4
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: 2sinx+ cos900= m
⇒ 2sinx + 0= m
⇒ sinx= m/2 [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1
⇒ để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
- 1 ≤ m/2 ≤ 1 ⇒ - 2 ≤ m ≤ 2
Chọn A.
Ví dụ 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình:
A. 2
B.4
C. 3
D.1
Lơì giải
Ta có:
⇒ sinx - 2sinx = m
⇒ - sinx = m ⇒ sinx= - m
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1
⇒ để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
- 1 ≤ -m ≤ 1 ⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
⇒ m∈{ -1;0;1}
Chọn C.
Ví dụ 3. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin2x -2[m-1]sinxcosx-[m-1]cos2x=m có nghiệm?
A.0≤m≤1
B.m > 1
C.0 < m < 1
D.m≤0
Lời giải
Ta có: sin2 x- 2[m -1] sinx. cosx – [ m – 1] cos2 x= m
Ta có:
⇒ 1- cos2x -2 [m- 1] .sin2x- [ m- 1] . [ 1 + cos2x] = 2m
⇒ 1- cos2x -2[m-1]sin2x – m+ 1 – [m-1].cos2x – 2m= 0
⇒ -2[m -1] sin2x – mcos2x= 3m - 2
Phương trình có nghiệm
Ta có:
Chọn A.
Ví dụ 4. Để phương trình: sin2 x+2[m+1].sinx – 3m[m-2]= 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt t = sinx.
Điều kiện .
Phương trình trở thành: t2 + 2[m+1].t – 3m[m- 2]= 0 [1].
Đặt f[t] = t2 + 2[m+1]t – 3m[m- 2].
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn [-1;1] khi phương trình [1] có một nghiệm thuộc [-1;1] hoặc có hai nghiệm thuộc [-1;1]
Chọn B.
Ví dụ 5: Để phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình [1] trở thành 3t2+ 4at – 4= 0 [2].
Để phương trình [1] có nghiệm thì phương trình [2] phải có nghiệm trong đoạn .
Xét phương trình [2], ta có:
nên [2] luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Chọn D.
Ví dụ 6: Cho phương trình cos6 x + sin6 x= m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 1/4 ≤ m ≤ 1
B. 1/2 ≤ m ≤ 1
C. 1/2 ≤ m ≤ 2
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: cos6 x + sin6 x= m
⇒ [cos2 x+ sin2 x] . [cos4 x – cos2x. sin2 x+ sin4 x] =m
⇒ 1.[ [cos2x+ sin2 x]2 – 3.cos2 x. sin2 x= m
Với mõi ta a luôn có: - 1 ≤ sin2x ≤ 1 nên 0 ≤ sin2 2x ≤ 1
Do đó; để phương trình đã cho co nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có nghiệm
Chọn B.
Ví dụ 7. Cho phương trình: 4[sin4 x + cos4 x ] -8[sin6 x + cos6 x] -4sin2 4x = m trong đó m là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
+ Ta tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm. Rồi từ đó suy ra các giá trị của m để phương trình đã cho vô nghiệm.
[1] có nghiệm thì [2] phải có nghiệm thoả t0 thuộc [-1;1] .
Chọn D.
Ví dụ 8. Cho phương trình cos[x-300] + sin[ x+ 600]= m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A.0 ≤ m ≤ 1
B. -1 ≤ m ≤ 2
C. - 1 ≤ m ≤ 1
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: cos[x- 300] - sin[x+ 600] + sinx = m
⇒ cosx . cos300+ sinx. sin300 - sinx. cos600 - cosx. sin600 + sinx= m
⇒ sinx= m [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có nghiệm
⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
Chọn C.
Câu 1:Cho phương trình: cosx. sinx – 2m– 2sinx+ m.cosx= 0.Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm.
A.0 ≤ m ≤ 1
B. -1 ≤ m ≤ 2
C. - 2 ≤ m ≤ 1
D. -1 ≤ m ≤ 1
Ta có: cosx.sinx – 2m -2sinx + m. cosx = 0
⇒ [cosx. sinx -2sinx] + [ m. cosx – 2m] = 0
⇒ sinx[ cosx- 2] + m[ cosx- 2] = 0
⇒ [ sinx + m] . [cosx- 2] = 0
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình sinx= - m có nghiệm
⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
Chọn D.
Câu 2:Cho phương trình cos2x+ 4cosx+ m= 0. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. -7 ≤ m ≤ 1
B. -5 ≤ m ≤ 2
C. – 6 ≤ m ≤ 2
D. - 4 ≤ m ≤ 2
Ta có: cos2x + 4cosx + m=0
⇒ 2cos2 x – 1+ 4cosx+ m= 0
⇒ 2cos2 x+ 4cosx + 2 + m-3= 0
⇒ 2[cosx+ 1]2 + m- 1= 0
⇒ 2[cosx+1]2 = 1- m
⇒ [cosx+ 1]2 = [1-m]/2 [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ cosx ≤ 1 ⇒ 0 ≤ cosx+1 ≤ 2
⇒ 0 ≤ [cosx+1]2 ≤ 4
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [*] có nghiệm
⇒ 0 ≤ [1-m]/2 ≤ 4 ⇒ 0 ≤ 1-m ≤ 8
⇒ - 7 ≤ m ≤ 1
Chọn A.
Câu 3:Cho phương trình cos[ x+ y] – cos[ x-y] = m. Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. -3 ≤ m ≤ 1
B. -2 ≤ m ≤ 2
C. – 3 ≤ m ≤ 1
D. - 4 ≤ m ≤ 2
Ta có: cos[x+ y] – cos [x- y] = m
⇔ cosx . cosy – sinx. siny – [ cosx. cosy + sinx. sin y]= m
⇔ -2sinx. sin y = m [*]
Với mọi x; y ta có; - 1 ≤ sin〖x ≤ 1 và-1 ≤ siny ≤ 1
⇒ - 1 ≤ sin〖x.siny ≤ 1 ⇔ - 2 ≤ -2.sinx.siny ≤ 2
Do đó; để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình [ *]có nghiệm
⇔ - 2 ≤ m ≤ 2
Chọn B.
Câu 4:Cho phương trình sin6 x- cos6 x + cos2x= m. Biết rằng khi m thuộc đoạn [a; b] phương trình đã cho có nghiệm. Tính a+ b
A. – 2
B. -1
C. 0
D. 1
Ta có:sin6 x- cos6 x + cos2x= m
⇒ [sin2 x- cossin2 x] . [ sinsin4 x+ sin2 x. cos2 x+ cossin4x]+ cos2x = m
⇒ - cos2x. [ [sinsin2 x+ cossin2 x]sin2 – sinsin2 x.cossin2 x] + cos2x= m
Chon C.
Câu 5:Cho phương trình:
A.
B.
C.
D.
Điều kiện: cos2x #0
Ta có: sin6 x+ cos6 x= [sin2 x+ cos2x]. [sin4 x- sin2x.cos2x + cos4 x]
= 1. [ [sin2 x+ cos2 x]2 – 3sin2 x.cos2 x] = 1- 3/4 sin2 2x
Khi đó phưởng trình đã cho trở thành:
Chọn C
Câu 6:Cho phương trình cos[ 900- x]+ sin[ 1800- x] + sinx= 3m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 3
B. 4
C. 2
D .5
Ta có: cos[ 900- x] + sin[ 1800 – x] + sinx= 3m
⇒ sinx + sin x + sinx = 3m
⇒ 3sinx= 3m ⇒ sin x= m [*]
Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 nên tử [*] suy ra phương trình đã cho có nghiệm
⇒ - 1 ≤ m ≤ 1
⇒ Có ba giá nguyên của m là – 1; 0; 1 để phương trình đã cho có nghiệm.
Chọn A.
Câu 7:Cho phương trình: sin2 x+ [m-1] sinx – m = 0. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình trên có nghiệm.
A.m > 2
B. m < 1
C. 1 < m < 10
D.Phương trình luôn có nghiệm với mọi m
Ta có; sin2 x+ [m-1]sinx – m= 0
⇒ sin2 x – sinx + m.sinx- m= 0
⇒ sinx[sinx -1] + m.[sinx -1] = 0
⇒ [sinx – 1].[sinx+ m]= 0
Vì phương trình sinx= 1 có nghiệm là x= π/2+k2π
⇒ Phương trình đã cho luôn nhận x= π/2+k2π làm nghiệm
⇒ Với mọi giá trị của m thì phương trình đã cho luôn có nghiệm
Chọn D.
Câu 8:Cho phương trình sin2x+ 2sin2 x+ 4cos2 x=m. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. -3√2 ≤ m ≤ 3√2
B. 3- √2 ≤ m ≤ √2+3
C. 2- √2 ≤ m ≤ √2+2
D. -2√2 ≤ m ≤ 2√2
Ta có: sin2x+ 2sin2 x+ 4cos2 x= m
⇒ sin2x + 2[ sin2 x+ cos2 x] + 2cos2 x = m
⇒ sin2x+ 2.1+ cos2x+ 1 = m
⇒ sin2x + cos2x + 3 = m
⇒ sin2x+ cos2x = m – 3
⇒ √2 sin[ 2x+ π/4]=m-3
Với mọi x ta luôn có - 1 ≤ sin[ 2x+ π/4] ≤ 1
⇒ - √2 ≤ √2 sin[2x+ π/4] ≤ √2
⇒ - √2 ≤ m-3 ≤ √2
⇒ 3- √2 ≤ m ≤ √2+3
Chọn B.
Câu 9:Để phương trình
A. -1 ≤ m < -1/4
B. -2 ≤ m ≤ -1
C.0 ≤ m ≤ 2
D.[- 1]/4 ≤ m ≤ 0
Chọn A.
Câu 10:Để phương trình:
A.- 1 ≤ a ≤ 0 .
B. - 2 ≤ a ≤ 2.
C. - 1/2 ≤ m ≤ 1/4.
D. - 2 ≤ m ≤ 0
Chọn B.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi