Công ty kiểm toán tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luôn làm khó người học. Các tốt nhất để chinh phục chúng đó là sử dụng chúng thưởng xuyên vào nói và viết. Hôm nay chúng ta sẽ học 30 từ vựng về kiểm toán. Hãy cố gắng học 3-5 từ mỗi ngày và dùng chúng thường xuyên trong cuộc sống cũng như công việc.

1. Accounting policy: Chính sách kế toán 2. Adjusting journal entries [AJEs]: Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh 3. Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ 4. Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán 5. Audit report: Báo cáo kiểm toán 6. Audit trail: Dấu vết kiểm toán 7. Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán 8. Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng 9. Controlled program: Chương trình kiểm soát 10. Disclosure: Công bố 11. Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu 12. Expenditure cycle: Chu trình chi phí 13. Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ 14. Generally accepted auditing standards [GAAS]: Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến 15. Integrity: Chính trực 16. Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ 17. Management assertion: Cơ sở dẫn liệu 18. Measurement: Chính xác [cơ sở dẫn liệu] 19. Observation evidence: Bằng chứng quan sát 20. Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn 21. Organization structure: Cơ cấu tổ chức 22. Payroll cycle: Chu trình tiền lương 23. Physical evidence: Bằng chứng vật chất 24. Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi 25. Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên 26. Reclassification journal entries [RJEs]: Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục 27. Reconciliation of vendors statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả 28. Revenue cycle: Chu trình doanh thu 29. Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản 30. Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ Tham khảo thêm bài viết : Cách học tiếng Anh online hiệu quả Tìm hiểu kỳ thi IOE tiếng Anh quốc gia.

Chủ Đề