Correct Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kə.ˈrɛkt/
Hoa Kỳ
[kə.ˈrɛkt]

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
correct

Cấp hơn
more correct

Cấp nhất
most correct

correct [cấp hơn more correct, cấp nhất most correct] /kə.ˈrɛkt/

  1. Đúng, chính xác. if my memory is correct   nếu tôi nhớ đúng
  2. Đúng đắn, được hợp, phải, phải lối.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • correctamundo [từ lóng]

Thành ngữSửa đổi

  • to di [say] the correct thing:
  1. Làm [nói] đúng lúc.
  2. Làm [nói] điều phải.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • correctamundo

Ngoại động từSửa đổi

correct ngoại động từ /kə.ˈrɛkt/

  1. Sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh. to correct a bad habit   sửa một thói xấuto correct one's watch by...   hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo...
  2. Khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị. to correct a child for disobedience   trừng phạt đứa bé không vâng lời
  3. Làm mất tác hại [của cái gì].

Chia động từSửa đổicorrect

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to correct
correcting
corrected
correct correct hoặc correctest¹ corrects hoặc correcteth¹ correct correct correct
corrected corrected hoặc correctedst¹ corrected corrected corrected corrected
will/shall² correct will/shall correct hoặc wilt/shalt¹ correct will/shall correct will/shall correct will/shall correct will/shall correct
correct correct hoặc correctest¹ correct correct correct correct
corrected corrected corrected corrected corrected corrected
were to correct hoặc should correct were to correct hoặc should correct were to correct hoặc should correct were to correct hoặc should correct were to correct hoặc should correct were to correct hoặc should correct
correct lets correct correct
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /kɔ.ʁɛkt/

Tính từSửa đổi

Số ítSố nhiều
Giống đực correct
/kɔ.ʁɛkt/
corrects
/kɔ.ʁɛkt/
Giống cái correcte
/kɔ.ʁɛkt/
correctes
/kɔ.ʁɛkt/

correct  /kɔ.ʁɛkt/

  1. Đúng, đúng đắn; đúng ngữ pháp. Copie correcte   bản sao đúngPhrase correcte   câu đúng ngữ pháp
  2. Đứng đắn. Tenue correcte   cách ăn mặc đứng đắn
  3. Tạm được, phải chăng. Logement correct   chỗ ở tạm đượcPrix correct   giá phải chăng

Trái nghĩaSửa đổi

  • Faux, incorrect, inexact, mauvais
  • Fautif, inconvenant, indécent
  • Négligé, ridicule

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề