Dễ dàng tiếng Trung là gì

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung nhé, Trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta có rất nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau, dưới đây Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang  tổng hợp được một số cặp từ trái nghĩa , các bạn xem danh sách, lưu kiến thức về, bổ xung thêm cặp từ chưa có ở dưới đây và chia sẻ với mọi người cùng học nhé. Chúc các bạn học tập tốt, đạt kết quả cao trong quá trình học tập.

STT Hán Ngữ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 大 小 Dà xiǎo Lớn nhỏ
2 多 少 duō shǎo Nhiều ít
3 左 右 zuǒ yòu Trái phải
4 前 后 qián hòu Trước sau
5 天 地 tiān Dì Trời  đất
6 高 低 gāo dī Cao thấp
7 进 退 jìn tuì Tiến lui
8 里 外 lǐ wài Bên trong bên ngoài
9 黑 白 hēi bái Đen trắng
10 来 去 lái qù Đến đi
11 美 丑 měi chǒu Đẹp xấu
12 好 坏 hǎo huài Tốt xấu
13 快 慢 kuài màn Nhanh chậm
14 宽 窄 kuān zhǎi Rộng hẹp
15 是 非 shì fēi Đúng Sai
16 动 静 dòng jìng Động Tĩnh
17 新 旧 xīn jiù Mới Cũ
18 分 合 fēn hé Tan Hợp
19 有 无 yǒu wú Có không
20 闲 忙 xián máng Rảnh rỗi Bận rộn
21 粗 细 cū xì Thô  mịn / nhỏ
22 哭 笑 kū xiào Khóc cười
23 古 今 gǔ jīn Cổ đại ngày nay
24 爱 恨 ài hèn Yêu ghét / hận
25 轻 重 qīng zhòng Nhẹ Nặng
26 强 弱 qiáng ruò Mạnh yếu
27 文 武 wén wǔ Văn Võ
28 推 拉 tuī lā Đẩy kéo
29 迎 送 yíng sòng Đón    Tiễn
30 开 关 kāi guān Bật tắt
31 冷 热 lěng rè Lạnh nóng
32 胜 负 shèng fù Thắng Thua
33 祸 福 huò fú Họa Phúc
34 首 尾 shǒu wěi Đầu Đuôi
35 远 近 yuǎn jìn Xa gần
36 对 错 duì cuò Đúng sai
37 浓 淡 nóng dàn Đậm Nhạt
38 加 减 jiā jiǎn Cộng trừ
39 薄 厚 báo hòu Mỏng dày
40 巧 拙 qiǎo zhuō Khéo léo Vụng về
41 虚 实 xū shí Hư Thực
42 长 短 zhǎng duǎn Dài ngắn
43 升 降 shēng jiàng Nâng lên  Giáng xuống
44 公 私 gōng sī Công Tư
45 死 活 sǐ huó Chết sống
46 信 疑 xìn yí Tin tưởng nghi ngờ
47 阴 阳 yīn yáng Âm dương
48 问 答 wèn dá Hỏi  Đáp
49 缓 急 huǎn jí Khoan thai Vội vàng
50 饥 饱 jī bǎo Đói No
51 松 紧 sōng jǐn Lỏng Chặt
52 真 假 zhēn jiǎ Thật  Giả
53 咸 淡 xián dàn Mặn Nhạt
54 矛 盾 máo dùn Mâu Khiên
55 老 少 lǎo shǎo Già  Trẻ
56 清楚 -模糊 qīng chǔ móhu rõ ràng mơ hồ
57 舒服 难受 shūfu- nánshòu thoải mái -khó chịu
58 .聪明 笨 cōng míng  bèn thông minh ngốc, đần
59 勤快   懒 qín kuài  lǎn siêng năng lười nhác
60 便宜 贵 piányi guì rẻ đắt
61 后退 前进 hòutuì qiánjìn lùi lại tiến lên
62 合上- 打开 héshàng dǎkāi hợp vào mở ra
63 直 弯 zhí wān thẳng cong
64 正   斜 zhèng xié thẳng nghiêng
65 光滑 粗糙 guānghuá cūcāo mịn màng thô ráp
66 安静   吵 ānjìng chǎo yên tĩnh ồn ào
67 慌张   镇定 huāngzhāng zhèndìng hoảng hốt bình tĩnh
68 简单 复杂 jiǎndān fùzá đơn giản phức tạp
69 遍 故 biǎn gǔ bẹp phồng
70 难  容易 nán róngyì khó dễ
71 难看 漂亮 nánkàn- piàoliang xấu xinh đẹp
72 干净 脏 gānjìng zāng sạch sẽ bẩn
73 吞 吐 tūn tù nuốt nhổ
74 高兴 烦闷 gāoxìng- fánmen Vui Buồn
75 冷静    紧张 lěngjìng jǐnzhāng bình tĩnh  căng thẳng
76 开始 结束 Kāishǐ jiéshù  Bắt đầu kết thúc
77 希望 失望 xīwàng shīwàng Hi vọng Thất vọng
78 畅销    滞销 chàngxiāo   zhìxiāo bán chạy bán ế
79 湿 干 Shī gàn Ẩm ướt Khô ráo
80 出口 人口 chūkǒu rùkǒu Lối ra Lối vào
81 深 浅 shēn qiǎn Sâu cạn
82 富有 贫穷 fùyǒu pínqióng Giàu nghèo
83 安全- 危险 ānquán- wéixiǎn An toàn  Nguy hiểm
84 单身 已婚 dānshēn yǐ hūn Độc thân kết hôn
85 向下 向上 xiàng xià xiàngshàng Lên xuống
86 有兴趣 无聊 yǒu xìngqù wúliáo Hứng thú Vô vị
87 亮 暗 liàng àn  Sáng tối
88 宽阔- 狭窄 kuānkuò- xiázhǎi Rộng hẹp
89 经常 -从不 jīngcháng -cóng bù Thường xuyên Không bao giờ
90 古代 现代 gǔdài xiàndài Cổ đại Hiện đại
91 承认 否认 chéngrèn fǒurèn Thừa nhận- phủ nhận
92 达到 离开 dádào líkāi Đến rời đi
93 美丽 丑陋 měilì chǒulòu Xấu đẹp
94 责备 赞扬 zébèi zànyáng Đỗ lỗi khen ngợi
95 勇敢 胆小 yǒnggǎn dǎn xiǎo Dũng cảm nhát gan
96 消失 出现 xiāoshī chūxiàn Biến mất xuất hiện
97 包裹 排除 bāoguǒ páichú Bao gồm Ngoài ra
98 静寂 热闹 Jìngjì rènào Vắng lặng náo nhiệt
99 违背 遵循 wéibèi zūnxún Vi phạm tuân thủ
100 快乐 伤心 kuàilè shāngxīn vui mừng đau lòng
101 善 恶 shàn è Thiện ác
102 穿 脱 chuān tuō  Mặc cởi
103 拥护 反对 yǒnghù fǎnduì Ủng hộ phản đối
104 贪婪 无私 tānlán wúsī Tham lam Không vụ lợi
105 发达 落后 fādá luòhòu Phát triển lạc hậu
106 心硬 心软 xīn yìng xīnruǎn Vững tâm Mềm lòng
107 主任 仆人 zhǔrèn púrén Ông chủ Người hầu

Vậy là chúng ta đã cùng học các cặp từ  trái nghĩa trong tiếng Trung, các bạn cố gắng, quyết tâm học tập để đạt được kết quả tốt trong quá trình học và hoàn thành được mục tiêu chính là giao tiếp tiếng Trung một cách thành thạo nhé. Chúc các bạn học tập tốt, thành công trên con đường phía trước.

Gửi các bạn file nghe đi kèm để dễ dàng luyện tập : File 107 cặp từ trái nghĩa

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học tiếng trung Hãy truy cập website chính thức của trung tâm:

Tiếng trung Nghiêm Thùy Trang: //tiengtrungntt.vn/

Fanpage:  Tiếng trung giao tiếp Nghiêm Thùy Trang

Địa chỉ: Số 1/14 ngõ 121 Chùa Láng, Đống Đa .  098 191 82 66

Chủ Đề