Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
tʰa̤jŋ˨˩ tʰḭʔ˨˩ | tʰan˧˧ tʰḭ˨˨ | tʰan˨˩ tʰi˨˩˨ |
tʰajŋ˧˧ tʰi˨˨ | tʰajŋ˧˧ tʰḭ˨˨ |
Danh từSửa đổi
thành thị
- Thành phố, thị xã, nơi tập trung đông dân cư, công nghiệp và thương nghiệp phát triển [nói khái quát]; phân biệt với nông thôn. Cuộc sống ở thành thị. Người thành thị.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]