Đại học Công nghệ thông tin Thái Nguyên điểm chuẩn 2022

Trường đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên chuyên đào tạo nguồn nhân lực và nghiên cứu khoa học, công nghệ truyền thông cho cả nước công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành nghề và chương trình đào tạo đa dạng. Dưới đây là bài viết chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông- Đại Học Thái Nguyên xét tuyển hệ Đại học chính quy chính thức công bố điểm chuẩn như sau

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông- ĐH Thái Nguyên 2021 chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Thái Nguyên 2021

Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc đại học Thái Nguyên do kênh tuyển sinh 24h cập nhật

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology [ICTU]
  • Mã trường: DTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 0208.3846254
  • Email: [email protected]
  • Website: //ictu.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

1. Thời gian tuyển sinh

  • Đợt xét tuyển theo phương thức học bạ: từ 15/3/2022.
  • Đợt xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội: sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức
  • Đợt xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo lịch của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.
  • Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời thuộc một trong những trường hợp dưới đây:

[1] Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế.

[2] Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

[3] Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

[4] Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.

[5] Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.

[6] Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đồng thời có điểm tổ hợp đạt từ 23 điểm trở lên.

[7] Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

[8] Xét tuyển thẳng học sinh có 1 trong các chứng chỉ sau đây:

– Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL, iBT, PTE Academic, và Cambridge] tương đương IELTS từ 5.5 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên;

– Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 23 điểm trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành đào tạo cho thị trường Nhật Bản;

– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1400/2400 trở lên;

– Có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia Hà Nội

Điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT]

+ Thí sinh phải có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường quy định.

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện đăng ký xét tuyển [ĐKXT]

+ Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT [Thí sinh đạt 1 trong các trường hợp sau]

Điều kiện đăng ký xét tuyển

- Trường hợp 1:

  • Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 18.0 trở lên.
  • Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=20 điểm trở lên.

- Trường hợp 2:

  • Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ [HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12] đạt từ 18.0 trở lên.
  • Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=20 điểm trở lên].

- Trường hợp 3:

  • Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
  • Riêng đối với chương trình liên kết quốc tế KNU đạt từ >=6.5 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình đại trà

2. Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu
Điểm thi TNTHPT Học bạ

1

7480103_KNU [Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc]

Kỹ thuật phần mềm

   

3. Chương trình đào tạo chất lượng cao

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu
Điểm thi TNTHPT Học bạ
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin    

4. Chương trình đào tạo cho thị trường Nhật Bản

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Chỉ tiêu
Điểm thi TNTHPT Học bạ
1 7510302_JAP Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông    
2 7510301_JAP Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử    
3 7510303_JAP Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá    
4 7480108_JAP Công nghệ Kỹ thuật máy tính    
5 7520119_JAP Cơ điện tử và robot    
6 7510212_JAP Công nghệ ô tô    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]

16

-

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông [Cho thị trường Nhật Bản]

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

 

18

18

6,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

17

18

6,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

17

18

6,0

6,0

Kinh tế số

17

18

6,0

6,0

Marketing số

17

18

6,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm [Liên kết quốc tế]

19

18

6,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh [Cho thị trường Nhật Bản]

17

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Cho thị trường Nhật Bản]

16

18

6,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

[Cho thị trường Nhật Bản]

17

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

[Cho thị trường Nhật Bản]

18

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

[Cho thị trường Nhật Bản]

16

18

6,0

6,0

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 18.0 trở lên.
  • Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ [HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12] đạt từ 6.0 trở lên.
  • Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên
Toàn cảnh trường Đại học Công nghệ Thông Tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề