Cập nhật: 06/04/2022
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University
- Mã trường: HLU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: [84 - 0203].3850304
- Email:
- Website: //uhl.edu.vn/ và //tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022: Theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và xét tuyển kết hợp: Trường tổ chức nhiều đợt và thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp [sử dụng điểm môn Toán, Văn kết hợp với Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Chứng nhận hoc sinh giỏi cấp tỉnh/tp trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT] [chi tiết TẠI ĐÂY]
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xem chi tiết trong bảng dưới đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Hạ Long như sau:
Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên
Các ngành đào tạo | Năm 2019 - 2020 | Năm 2020 - 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Khoa học máy tính; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. | 845 | 935 |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật Bản; Quản lý văn học; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý tài nguyên và môi trường. | 710 | 780 |
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |
Xét điểm thi THPTQG | Xét điểm học bạ THPT | ||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán – Văn – Anh | D01 | 200 | 15đ | 18đ |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 200 | 15đ | 18đ | ||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Địa – Anh | C00 D01 A01 D15 | 150 | 15đ | 18đ |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Hóa – Anh | A00 A01 D01 D07 | 100 | 15đ | 18đ |
5. | Quản lý văn hóa Gồm các CN: + Văn hóa du lịch | 7229042 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Địa 4. Toán – Văn – Anh | C00 D15 C04 D01 | 100 | 15đ | 18đ |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – Anh – KHXH | D01 A01 D15 D78 | 150 | 20đ [Tiếng Anh nhân hệ số 2] | 21đ |
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Trung 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH | D01 D04 A01 D78 | 150 | 15đ | 21đ |
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Nhật 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH | D01 D06 A01 D78 | 60 | 15đ | 21đ |
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Địa – Hàn 3. Toán – Lý – Anh 4. Văn – Anh – KHXH | D01 AH1 A01 D78 | 100 | 15đ | 21đ |
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa | A00 | 50 | 15đ | 18đ |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | ||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD 2. Toán – Văn – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát | A09 C14 C20 M01 | 100 | 50 chỉ tiêu [Tổng điểm của khối xét >=19đ] | 50 chỉ tiêu |
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán – Văn – Địa 2. Toán – Văn – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh | C04 D01 D10 D15 | 100 | 19đ | 24đ |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Lý – Hóa 4. Toán – Địa – Anh | D01 A01 A00 D10 | 40 | 15đ | 18đ |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Văn – Anh 2. Toán – Văn – Lý 3. Toán – Văn – GDCD 4. Toán – Lý – Hóa | D01 C01 C14 A00 | 40 | 15đ | 18đ |
16. | Văn học [chuyên ngành Văn báo chí truyền thông] | 7229030 | 1. Văn – Sử – Địa 2. Văn – Địa – Anh 3. Toán – Văn – Anh 4. Toán – Văn – Địa | C00 D15 D01 C04 | 40 | 15đ | 18đ |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hạ Long như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 16 | 16 | 18 | |
Công nghệ thông tin [Khoa học máy tính] | 14 | 15 | ||
Quản lý văn hóa | 15 | 16 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 20 | 21 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 17 | 21 | |
Ngôn ngữ Nhật | 19 | 20 | 21 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 | 21 | |
Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 18 | |
Giáo dục Tiểu học [Hệ cao đẳng] | 16 | |||
Khoa học máy tính | 18 | |||
Giáo dục Tiểu học | 24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: