Sau đây là thống kê điểm chuẩn của Trường ĐH Y Hà Nội các năm 2019 và 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT để thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn vào Trường ĐH Y Hà Nội những năm gần đây. |
Năm nay, Trường ĐH Y Hà Nội sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với tổ hợp 3 môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học để xét tuyển. Riêng ngành Y khoa có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp quốc tế.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường là 1.150.
Học phí năm học 2021-2022 dự kiến là 15.730.000 đồng/năm.
Chỉ tiêu các ngành của Trường ĐH Y Hà Nội năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. |
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Thanh Hùng
Ngay sau khi biết điểm thi, thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học các năm trên Báo VietNamNet để tìm trường phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Theo quy chế được Bộ GD-ĐT đưa ra, kết quả bài thi tốt nghiệp THPT sẽ chiếm 70% điểm xét tốt nghiệp.
Sáng 20/5, gần 50 cán bộ, sinh viên của Trường ĐH Y Hà Nội đã tình nguyện lên đường để chi viện cho điểm nóng về dịch Covid-19 ở huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Mã Trường: YHB - Với xu thế phát triển hội nhập thế giới thì ngành Y Học ngày càng được quan tâm và phát triển Bộ Giáo dục và đào tạo đã cải tiến nhiều trong các ngành học đưa vào nhiều phương pháp học tập cũng như tăng số lượng ngành học lên. Dựa trên những tiêu chí đó Đại Học Y Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các lĩnh vực đào tạo sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 360 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101_AP Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Y khoa Mã ngành: 7720101_YHT Chỉ tiêu tuyển sinh: 110 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Y học cổ truyền Mã ngành: 7720115 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Răng Hàm Mặt Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Y tế công cộng Mã ngành: 7720701 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Điều dưỡng Mã ngành: 7720301_YHT Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Dinh dưỡng Mã ngành: 7720401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Ngành Khúc xạ Nhãn khoa Mã ngành: 7720699 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: B00 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
2. Đối tượng xét tuyển:
Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia có tổ hợp 03 bài thi/môn thi Toán, Hóa học, Sinh học [khối B00] để xét tuyển.
Tổ hợp môn xét tuyển: B00 [Toán-Hóa-Sinh]
3. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của trường
Thông tin liên quan đến điều kiện, hồ sơ, thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển: Theo quy đinh chung của Bộ GD&ĐT
- Quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy đinh chung của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ và thứ tự ưu tiên của các tiêu chí phụ dùng để xét tuyển nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau: Ưu tiên 1 Điểm bài thi Toán; Ưu tiên 2 Điểm môn thi Sinh học.
- Điều kiện tuyển thẳng và điều kiện ưu tiên xét tuyển vào các ngành học:
+ Những thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế các môn Toán, Hóa, Sinh thuộc điểm c, khoản 2 điều 7 của qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy
+ Những thí sinh đạt giải Nhất Quốc gia môn Sinh, Toán, Hóa; Những thí sinh đạt giải Quốc tế Nhất, Nhì, Ba, Tư trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật và đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
+ Những thí sinh đạt giải Nhì và Ba trong cuộc thi chọn học sinh giỏi Quốc gia môn Sinh, Toán, Hóa và đã tốt nghiệp Trung học phổ thông được tuyển thẳng vào ngành: Y học Cổ truyền, Y học Dự phòng, Điều dưỡng, Xét nghiệm Y học, Y tế Công cộng, Dinh dưỡng và Cử nhân Khúc xạ.
+ Những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Hiệu trưởng, Hội đồng khoa học của Trường sẽ xem xét cụ thể kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đạt giải để tuyển thẳng vào một số ngành hệ cử nhân.
+ Tổng số thí thí tuyển thẳng không quá 10% mỗi ngành;
+ Ưu tiên xét tuyển [Áp dụng cho các thí sinh không đạt điều kiện tuyển thẳng hay không dùng điều kiện tuyển thẳng].
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc Gia môn Toán, Sinh, Hóa được cộng điểm thưởng vào tổng điểm bài thi Toán và mô thi Hóa học, Sinh học: Đạt giải Nhất: Cộng 4,0 điểm, Đạt giải Nhì: Cộng 3,0 điểm, Đạt giải Ba: Cộng 2,0 điểm.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước: Không sử dụng kết quả điểm thi THPT Quốc gia các năm trước để xét tuyển vào Trường.
4. Các thông tin khác
Mức học phí theo tháng [đối với trường ngoài công lập]:
- Số lượng chỗ trong ký túc xá: 700
- Các chương trình đào tạo theo chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao được Bộ GD&ĐT cho phép: Chương trình cử nhân điều dưỡng tiên tiến. Mọi thắc mắc về tin tuyển sinh
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Y Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Y Hà Nội Mới Nhất
Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Hà Nội năm 2021
Điểm sàn HMU năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Y Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
|
2020 | 2021 | |
Y khoa | 23 | 23.0 |
Y khoa [kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ] | 23.0 | |
Y học cổ truyền | 23 | 23.0 |
Răng – Hàm – Mặt | 23 | 23.0 |
Y học dự phòng | 21 | 21.0 |
Y tế công cộng | 19 | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19.0 |
Điều dưỡng | 19 | 19.0 |
Dinh dưỡng | 19 | 19.0 |
Khúc xạ nhãn khoa | 19 | 19.0 |
Y khoa [PH Thanh Hóa] | 23 | 23.0 |
Điều dưỡng [PH Thanh Hóa] | 19 | 19.0 |
Điểm chuẩn HMU năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | TC phụ |
Y khoa | 28.85 | TTNV =< 1 |
Y khoa [kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế] | 27.5 | TTNV =< 1 |
Y khoa [phân hiệu Thanh Hóa] | 27.75 | TTNV =< 1 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.45 | TTNV =< 1 |
Y học cổ truyền | 26.2 | TTNV =< 1 |
Y học dự phòng | 24.85 | TTNV =< 4 |
Y tế công cộng | 23.8 | TTNV =< 3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.2 | TTNV =< 4 |
Điều dưỡng | 25.6 | TTNV =< 1 |
Điều dưỡng [phân hiệu Thanh Hóa] | 23.2 | TTNV =< 3 |
Dinh dưỡng | 24.65 | TTNV =< 2 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.2 | TTNV =< 2 |
XÁC NHẬN NHẬP HỌC
1. Giấy tờ cần nộp để xác nhận nhập học: Thí sinh nộp BẢN GỐC giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xác nhận nhập học.
2. Hình thức xác nhận nhập học: Do tình hình dịch bệnh Covid-19 phức tạp, Trường Đại học Y Hà Nội nhận BẢN GỐC giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 qua đường bưu điện [chuyển phát nhanh]
3. Thời gian xác nhận nhập học: Trước 17h00 ngày 26/9/2021 [tính theo dấu bưu điện]. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp, Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển của thí sinh.
4. Địa chỉ nhận giấy tờ xác nhận nhập học: Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Y Hà Nội – Số 01, Phố Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội.
HÌNH THỨC, THỜI GIAN VÀ THỦ TỤC NHẬP HỌC
1. Hình thức nhập học: Do dịch bệnh Covid-19 phức tạp, Nhà trường tổ chức nhập học theo hình thức online.
- Từ ngày 20/9/2021, sinh viên trúng tuyển xem Hướng dẫn thủ tục Nhập học tại đường links sau: //hmu.edu.vn/news/xc101_hoc-vien-sinh-vien.html
- Đường link cổng nhập học trực tuyến của thí sinh trúng tuyển sẽ được gửi tới địa chỉ email của thí sinh đã đăng ký trong Hồ sơ tuyển sinh. Thí sinh truy cập vào email đã đăng ký trong hồ sơ tuyển sinh và thực hiện theo hướng dẫn
2. Thời gian nhập học: từ ngày 24/9/2021 – 26/9/2021.
3. Thủ tục nhập học: Hướng dẫn chuẩn bị giấy tờ làm thủ tục nhập học xem file đính kèm – Tải file
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y Hà Nội năm 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | |||
Điểm chuẩn | TC phụ | Số TT | |
Y khoa | 28.9 | 1 | 362 |
Y học cổ truyền | 26.5 | 2 | 58 |
Răng – Hàm – Mặt | 28.65 | 2 | 78 |
Y học dự phòng | 24.25 | 3 | 97 |
Y tế công cộng | 22.4 | 1 | 82 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26.5 | 5 | 57 |
Điều dưỡng | 25.8 | 2 | 127 |
Dinh dưỡng | 24.7 | 5 | 83 |
Khúc xạ nhãn khoa | 26.65 | 3 | 52 |
Y khoa [PH Thanh Hóa] | 27.65 | 4 | 109 |
Điều dưỡng [PH Thanh Hóa] | 22.4 | 1 | 95 |
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y Hà Nội năm 2019 như sau:
Ngành | 2019 |
Y khoa | 26.75 |
Y học cổ truyền | 23.3 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.4 |
Y học dự phòng | 21 |
Y tế công cộng | 19.9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 23.2 |
Điều dưỡng | 22 |
Dinh dưỡng | 21 |
Khúc xạ nhãn khoa | 23.4 |
Y khoa [PH Thanh Hóa] | 24.3 |
Điều dưỡng [PH Thanh Hóa] | / |