Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT.
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022:
Các chương trình đào tạo chuẩn:
Các chương trình đào tạo chất lượng cao:
Năm 2022, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội là Công nghệ thông tin với 29,15 điểm. Ba ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học trong cả nước phải công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 trước 17h ngày 17/9.
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Tra cứu điểm chuẩn đại học trên VietNamNetHôm nay, các trường đại học trên cả nước bắt đầu công bố điểm chuẩn dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Thí sinh tra cứu điểm chuẩn trên VietNamNet nhanh gọn, chính xác.
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét CCQT |
Công nghệ thông tin | 28.5 |
Kỹ thuật máy tính | 26.0 |
Vật lý kỹ thuật | 23.0 |
Cơ kỹ thuật | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 23.0 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 26.5 |
Khoa học máy tính** | 27.7 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** | 23.0 |
Công nghệ nông nghiệp | 23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 27.5 |
Kỹ thuật năng lượng | 23.0 |
Hệ thống thông tin** | 27.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 27.0 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 26.0 |
Kỹ thuật Robot | 23.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Công nghệ thông tin | 25.5 |
Kỹ thuật máy tính | 23.25 |
Vật lý kỹ thuật | 21.5 |
Cơ kỹ thuật | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 22.0 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21.5 |
Khoa học máy tính** | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** | 22.5 |
Công nghệ nông nghiệp | 19.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.0 |
Trí tuệ nhân tạo | 23.5 |
Kỹ thuật năng lượng | 20.0 |
Hệ thống thông tin** | 23.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 23.0 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 23.0 |
Kỹ thuật Robot | 21.0 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn năm 2021:
Hướng dẫn xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học trực tuyến vào đại học chính quy tại đây: //tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2084
Tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQGHN các năm trước:
Ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | ||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.1 |
Nhóm ngành Máy tính và Robots | 24.45 | 27.25 |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật | 21 | 25.1 |
Ngành Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26.5 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 22.25 | 25.35 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.55 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 22.4 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23.1 | 25.7 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25 | 27 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 23.1 | 26 |