Tìm kiếm
Review khác
Đại học Tiền Giang – ngôi trường được xây dựng nhằm hướng đến việc phục vụ nhu cầu học tập của con em đang sinh sống ở Tiền Giang nói riêng và khu vực miền Tây nói chung. Hy vọng, với những nỗ lực không ngừng của mình, Trường sẽ trở thành địa chỉ tin cậy của học sinh và phụ huynh trong khu vực, đồng thời trở thành một trong những cơ sở đào tạo chất lượng uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
119 đường Ấp Bắc, phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
Ưu điểm nổi bật
- Máy chiếu
- Wifi
- Thư viện
Mức độ hài lòng
Mô tả
Nếu bạn đang sinh sống tại vùng Nam Bộ mà chưa biết nên theo học trường đại học gì trong tương lai, bài viết này chính là dành cho bạn. Trường Đại học Tiền Giang – một trong những trường đại học đa ngành có chất lượng giảng dạy cao, cho phép bạn được lựa chọn hệ Trung cấp, Cao đẳng và Đại học để theo đuổi ngay tại trường. Sau đây là các thông tin cụ thể về Đại học Tiền Giang giúp bạn có cái nhìn khách quan nhất về chất lượng cơ sở vật chất, cán bộ, giảng viên và các ngành học đang được đào tạo tại trường.
Nội dung bài viết
- 1 Thông tin chung
- 2 Giới thiệu trường Đại học Tiền Giang
- 3 Thông tin tuyển sinh
- 4 Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang là bao nhiêu?
- 5 Học phí trường Đại học Tiền Giang là bao nhiêu?
- 6 Review Đánh giá Đại học Tiền Giang có tốt không?
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tiền Giang
- Địa chỉ: 119 đường Ấp Bắc, phường 5 – Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang
- Website: //www.tgu.edu.vn
- Facebook: //www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/
- Mã tuyển sinh: TTG
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0273 3 872 624 – 0273 6 250 200
Giới thiệu trường Đại học Tiền Giang
Lịch sử phát triển
Năm 2005, trường Đại học Tiền Giang được thành lập dựa trên quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đại học Tiền Giang được hợp nhất từ hai trường Trường Trung học sư phạm và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang. Sau khi hoàn tất quá trình hợp nhất, trường bắt đầu triển khai các ngành học và phát triển đến bây giờ.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Tiền Giang có mục tiêu đào tạo nên lực lượng lao động chính của đất nước trình độ, kỹ thuật cao và có khả năng nghiên cứu, ứng dụng khoa học – công nghệ vào thực tiễn, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững của nước nhà. Nhà trường cũng mong muốn truyền bá những kiến thức chuyên môn để sinh viên có được các công việc tốt sau khi ra trường.
Cơ sở vật chất
Trường Đại học Tiền Giang được chia thành 10 khu, được đánh dấu theo thứ tự A, B, C,… Trong khuôn viên trường sạch đẹp, phòng ốc khang trang, bao gồm các phòng học như: Phòng thu và phát thanh, Không gian Hàn ngữ, Phòng thí nghiệm, thực hành Kỹ thuật Công nghệ, phòng thực hành công nghệ may, Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp, Văn phòng Khoa Lý luận chính trị – Giáo dục quốc phòng và Thể chất,… Tất cả đều được trang bị máy móc hiện đại phục vụ cho việc học tập tại trường.
Thông tin tuyển sinh
Thời gian xét tuyển
Nhà trường chia ra 2 mốc thời gian dành cho 2 phương thức xét tuyển vào trường:
- Xét tuyển bằng phương thức xét điểm học bạ: từ ngày 05/4 đến ngày 01/8/2021
- Xét tuyển bằng phương thức thi tuyển THPT Quốc gia: theo đúng quy định ban hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
Trường tuyển chọn các học sinh đã tốt nghiệp THPT có hộ khẩu thường trú từ Đồng Nai trở vào [tức 21 tỉnh Nam Bộ]. Riêng với ngành Sư phạm, nhà trường chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Tiền Giang.
Phương thức tuyển sinh
Nhà trường có 3 phương thức tuyển sinh chính, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT với 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12]
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hồ Chí Minh
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
Tùy vào ngành và phương thức xét tuyển mà thí sinh cần phải đạt các điều kiện khác nhau để vượt ngưỡng đảm bảo đầu vào. Cụ thể như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia: nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
- Đối với
phương thức xét tuyển dựa trên bảng điểm học bạ THPT 3 học kỳ:
+ Điều kiện xét tuyển ngành đào tạo giáo viên: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực khá lớp 12 [với điểm trung bình môn Toán, Văn >= 6.5] hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp trên 6.5 điểm và điểm trung bình các môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 18 [đã cộng điểm ưu tiên]
+ Điều kiện xét tuyển các ngành khác thuộc hệ đại học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực giỏi lớp 12 [với điểm trung bình môn Toán, Văn >= 8] hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp trên 8 điểm và điểm trung bình các môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 21 điểm [đã cộng điểm ưu tiên]
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đại học Tiền Giang tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các thí sinh là 1 trong các đối tượng sau đây:
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc 1 trong các đối tượng được Bộ Giáo dục đề ra.
- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có giải Khoa học kỹ thuật hoặc Sáng tạo cấp tỉnh.
- Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng từ các Trường THPT có tên trong danh sách hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT ký kết có danh sách đính kèm.
- Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT >= 513 hoặc TOEFL iBT >= 65 mới thi từ 2 năm trở lại đây.
Năm nay trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh các ngành nào?
Đại học Tiền Giang đào tạo đa ngành, đa nghề, bao gồm các ngành thuộc nhóm ngành Luật, nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, Môi trường, Sư phạm và Công nghệ – Kỹ thuật. Sau đây là các thông tin cụ thể về các ngành đào tạo tại Đại học Tiền Giang:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 |
5 | 7380101 | Luật | A01, D01, C00, D66 |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, B08 |
8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, B08 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B08 |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B08 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 |
12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D90 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D90 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 |
16 | 7510300 | Điện tử – Tin học công nghiệp | A00, A01, D07, D90 |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 |
18 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, D14, D78 |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01, C00 |
20 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00, A01, D01, D90 |
21 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D78 |
22 | 51140201 | Cao đẳng Sư phạm Mầm non | M00, M02 |
Điểm chuẩn trường Đại học Tiền Giang là bao nhiêu?
Vì là trường Đại học đa ngành, do vậy, Đại học Tiền Giang có rất nhiều ngành học với mức điểm chuẩn khác nhau. Theo điểm chuẩn năm 2020, điểm cao nhất của trường là 27.5 điểm thuộc về ngành Điện tử – Tin học công nghiệp. Kế tiếp là ngành Công nghệ sinh học với điểm chuẩn là 26 điểm. Ngoài ra, các ngành còn lại của trường đều có điểm chuẩn dao động từ 15 – 21 điểm.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 21 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 19 | 18 |
Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 15 | 18 |
Luật | A01, D01, C00, D66 | 21 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, B08 | 16 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, B08 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | A00, A01, B00, B08 | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B08 | 26 | 18 |
Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B08 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D90 | 20 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, D90 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07, D90 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D07, D90 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D90 | 15 | 18 |
Điện tử – Tin học công nghiệp | A00, A01, D07, D90 | 27,5 | 18 |
Văn hóa học | C00, D01, D14, D78 | 19 | 18 |
Du lịch | C00, D01, D14, D78 | 21 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, D01, C00 | 22,5 | 21 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, D90 | 22,5 | 21 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14, D78 | 18,5 | 21 |
Cao đẳng Sư phạm Mầm non | M00, M02 | 16,5 | 18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang [TGU] chính xác nhất
Học phí trường Đại học Tiền Giang là bao nhiêu?
Các ngành học và hệ đào tạo của trường Đại học Tiền Giang có mức học phí hoàn toàn khác nhau, cụ thể:
Đối với ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Nông, Lâm, Thủy sản:
- Hệ Đại học: 301.000 đồng/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng: 238.000 đồng/tín chỉ
Đối với ngành Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật – Công nghệ; Thể dục thể thao, Nghệ thuật; Khách sạn, Du lịch
- Hệ Đại học: 360.000 đồng/tín chỉ
- Hệ Cao đẳng: 287.000 đồng/tín chỉ
Xem thêm: Học phí Trường Đại học Tiền Giang [TGU] mới nhất
Review Đánh giá Đại học Tiền Giang có tốt không?
Đại học Tiền Giang được xây dựng nhằm hướng đến việc phục vụ nhu cầu học tập và phát triển con em đang sinh sống trong khu vực Tiền Giang. Tuy có sự hạn chế về quy mô tuyển sinh, song, Đại học Tiền Giang đã có một vị thế vững chắc trong khu vực và toàn quốc. Hy vọng, với những nỗ lực không ngừng của mình, Đại học Tiền Giang sẽ trở thành một ngôi trường mơ ước của học sinh và phụ huynh trong khu vực, đồng thời trở thành một trong những cơ sở đào tạo chất lượng uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Thông tin bổ sung
Cao đẳng, Đại học |
Công Nghệ Kỹ Thuật, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và quản lý, Môi Trường và Bảo vệ Môi Trường, Nhân văn, Nông , Lâm Nghiệp và Thủy Sản, Pháp Luật |
Miền Nam, Tiền Giang |